Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 185 CNY tương đương 1,6% xuống 11.635 CNY (1.676 USD)/tấn.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,1% xuống 149,8 JPY/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 111,96 JPY so với khoảng 111,89 JPY trong ngày thứ sáu (26/10/2018).
Giá dầu tăng, với dầu Brent tăng 0,5% và dầu thô Mỹ tăng 0,4%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng khoảng 1,3%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 1,3 US cent xuống 130,5 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 26/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
143
|
143
|
143
|
142,3
|
19-Apr
|
153,5
|
154,4
|
153,5
|
153,8
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
131,6
|
131,7
|
130,2
|
130,5
|
18-Dec
|
130,5
|
130,9
|
129,9
|
130
|
19-Jan
|
131
|
131
|
129,8
|
130,1
|
19-Feb
|
131,3
|
131,3
|
130,2
|
130,5
|
19-Mar
|
131,6
|
132
|
131,1
|
131,5
|
19-Apr
|
132,4
|
132,8
|
131,8
|
132
|
19-May
|
133,5
|
133,7
|
132,7
|
133
|
19-Jun
|
133,9
|
134,5
|
133,4
|
133,5
|
19-Jul
|
134,4
|
135
|
134
|
134,1
|
19-Aug
|
135
|
135,7
|
134,6
|
134,8
|
19-Sep
|
136,7
|
136,7
|
135,4
|
135,7
|
19-Oct
|
137
|
137,4
|
136
|
136,2
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 26/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,41 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,31 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,55 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.131 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.010 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet