Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2020/21 trong tháng 11/2020.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
4,23
|
60,14
|
11,01
|
59,35
|
11,92
|
4,11
|
Thế giới trừ TQ
|
3,58
|
42,4
|
9,91
|
40,66
|
11,77
|
3,46
|
Mỹ
|
0,84
|
11,46
|
0,16
|
10,43
|
1,18
|
0,85
|
Các TT còn lại
|
3,39
|
48,68
|
10,85
|
48,92
|
10,74
|
3,26
|
TT XK chủ yếu
|
1,18
|
20,58
|
0,46
|
12,6
|
8,31
|
1,31
|
Argentina
|
0,29
|
7,92
|
0
|
2,35
|
5,6
|
0,25
|
Brazil
|
0,35
|
8,75
|
0,04
|
7,57
|
1,2
|
0,37
|
EU-27
|
0,54
|
3,19
|
0,42
|
2,64
|
0,83
|
0,69
|
TT NK chủ yếu
|
1,31
|
20,9
|
6,84
|
27,57
|
0,31
|
1,15
|
Trung Quốc
|
0,65
|
17,74
|
1,1
|
18,69
|
0,15
|
0,65
|
Ấn Độ
|
0,14
|
1,71
|
3,35
|
5,1
|
0,01
|
0,09
|
Bắc Phi
|
0,37
|
0,88
|
1,64
|
2,45
|
0,16
|
0,28
|
Nguồn:VITIC/USDA