menu search
Đóng menu
Đóng

Các chủng loại hạt tiêu xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2020

11:04 15/07/2020

Theo ước tính, xuất khẩu hạt tiêu trong tháng 6/2020 đạt 25 nghìn tấn, trị giá 56 triệu USD, giảm 17,6% về lượng và giảm 8% về trị giá so với tháng 5/2020, so với tháng 6/2019 giảm 18,5% về lượng và giảm 25,5% về trị giá.

Tính chung 6 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt tiêu đạt 172 nghìn tấn, trị giá 365 triệu USD, giảm 2,9% về lượng và giảm 19% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.

Giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu trong tháng 6/2020 đạt 2.240 USD/tấn, tăng 11,6% so với tháng 5/2020, nhưng giảm 8,6% so với tháng 6/2019. Tính chung 6 tháng đầu năm 2020, giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu đạt mức 2.127 USD/tấn, giảm 16,6% so với cùng kỳ năm 2019.

Tháng 5/2020, xuất khẩu hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng và hạt tiêu trắng xay giảm so với tháng 5/2019, trong khi xuất khẩu hạt tiêu đen xay tăng mạnh. Trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng xay giảm so với cùng kỳ năm 2019, nhưng xuất khẩu hạt tiêu đen xay và hạt tiêu trắng tăng. Cụ thể:

Xuất khẩu hạt tiêu đen tháng 5/2020 đạt 24,1 nghìn tấn, trị giá 43,83 triệu USD, giảm 23% về lượng và giảm 39,8% về trị giá so với tháng 5/2019. Tính chung 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt tiêu đen đạt 118,6 nghìn tấn, trị giá 228,29 triệu USD, giảm 0,7% về lượng và giảm 20,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, xuất khẩu hạt tiêu đen sang các thị trường giảm, gồm: Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan,  UAE, Đức, Hàn Quốc. Ngược lại, xuất khẩu hạt tiêu sang một số thị trường tăng, gồm: Mỹ, Ai Cập, Myanmar, Nepan, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ.

Chủng loại hạt tiêu xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2020

   (Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/6/2020 của  TCHQ)

 

Chủng loại

 

Tháng 5/2020

 

5 tháng năm 2020

So với 5 tháng năm 2019 (%)

Lượng (Tấn)

Trị giá (Nghìn USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (Nghìn USD)

 

Lượng

 

Trị giá

Hạt tiêu đen

24.123

43.827

118.632

228.291

-0,7

-20,5

Hạt tiêu đen xay

2.766

7.770

11.412

32.726

14,0

3,1

Hạt tiêu trắng

2.177

6.245

11.161

32.836

1,6

-12,8

Hạt tiêu trắng xay

298

1.131

1.778

6.534

-38,1

-44,6

 

 

Nguồn:VITIC