Riêng tháng 8/2018 đạt 1,69 tỷ USD, tăng 12% so với tháng 7/2018 và cũng tăng 14,3% so với tháng 8/2017. Trong số rất nhiều nhóm hàng xuất sang thị trường Hàn Quốc 8 tháng đầu năm thì có 3 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD; trong đó nhóm điện thoại và linh kiện đứng đầu về kim ngạch, với 2,99 tỷ USD, chiếm 25% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, tăng trưởng 23% so với cùng kỳ năm 2017.
Đứng thứ 2 về kim ngạch là nhóm hàng dệt may chiếm 16,5%, tăng 25,7%, đạt 1,97 tỷ USD; tiếp đến nhóm máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 53,9% so với cùng kỳ, đạt 1,76 tỷ USD, chiếm 14,7%.
Nhìm chung, trong 8 tháng đầu năm nay hầu hết các loại hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó đáng chú ý một số nhóm tăng mạnh trên 100% kim ngạch so với cùng kỳ như: Than đá tăng 394%, đạt 39,55 triệu USD; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 198,4%, đạt 240,15 triệu USD; nguyên liệu nhựa tăng 156,8%, đạt trên 20,64 triệu USD; giấy và các sản phẩm từ giấy tăng 103%, đạt 15,17 triệu USD.
Chỉ có một số nhóm hàng bị sụt giảm kim ngạch; trong đó, xuất khẩu dầu thô sang Hàn Quốc giảm mạnh nhất 63,6% so với cùng kỳ, chỉ đạt 23,83 triệu USD. Xuất khẩu hạt tiêu cũng giảm mạnh 48%, đạt 12,51 triệu USD; cao su giảm %, đạt triệu USD; vải mạnh, vải kỹ thuật giảm %, đạt triệu USD; phân bón giảm %, đạt triệu USD
Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc 8 tháng đầu năm 2018
ĐVT: USD
Nhóm hàng
|
T8/2018
|
+/- so với T7/2018(%)*
|
8T/2018
|
+/- so với cùng kỳ (%)*
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.689.059.118
|
12,1
|
11.928.991.013
|
29,54
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
363.580.945
|
-6,91
|
2.992.706.086
|
23,03
|
Hàng dệt, may
|
396.017.545
|
46,29
|
1.965.273.072
|
25,68
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
205.952.133
|
6,46
|
1.756.758.068
|
53,94
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
117.432.995
|
19,05
|
824.963.453
|
34,88
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
84.728.119
|
-3,4
|
632.313.400
|
52,77
|
Hàng thủy sản
|
79.984.279
|
16,66
|
538.898.874
|
13,27
|
Giày dép các loại
|
44.279.203
|
-0,32
|
340.872.770
|
26,16
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
33.148.377
|
-6,54
|
274.536.095
|
26,55
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
27.148.539
|
0,95
|
240.154.683
|
198,35
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
21.003.698
|
-19,95
|
164.952.060
|
-0,01
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
18.494.945
|
15,3
|
118.786.288
|
3,83
|
Sắt thép các loại
|
17.359.104
|
33,27
|
116.153.569
|
17,81
|
Dây điện và dây cáp điện
|
14.555.284
|
25,98
|
107.090.869
|
37,79
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
13.439.057
|
37,16
|
105.757.511
|
45,02
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
15.598.940
|
13,88
|
104.729.564
|
20,26
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
10.624.280
|
-19,21
|
95.632.907
|
9,11
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.411.847
|
-48,88
|
80.778.475
|
26,82
|
Hàng rau quả
|
9.097.724
|
-7,99
|
76.955.528
|
21,38
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
9.764.921
|
24,72
|
74.078.620
|
41,44
|
Xăng dầu các loại
|
6.025.210
|
-29,89
|
56.524.241
|
35,98
|
Sản phẩm hóa chất
|
9.834.276
|
24,33
|
53.289.089
|
4,7
|
Hóa chất
|
8.422.100
|
0,27
|
51.694.247
|
84,69
|
Cà phê
|
5.940.624
|
22,3
|
47.253.488
|
-18,64
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
5.062.825
|
-13,29
|
41.555.237
|
98,67
|
Than các loại
|
3.685.296
|
-53,55
|
39.548.119
|
394,06
|
Sản phẩm từ cao su
|
5.520.128
|
10,78
|
35.853.668
|
10,65
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.711.242
|
-3,6
|
32.965.001
|
18,56
|
Cao su
|
4.889.507
|
15,29
|
32.420.981
|
-42,7
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.023.797
|
14,95
|
29.638.392
|
-21,59
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
6.853.320
|
40,36
|
24.238.263
|
57,18
|
Dầu thô
|
|
|
23.827.014
|
-63,62
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.826.747
|
51,56
|
20.643.729
|
156,8
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.640.936
|
27,65
|
18.184.641
|
64,7
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.259.861
|
0,14
|
15.168.737
|
103,09
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.835.231
|
2,39
|
13.831.271
|
16,01
|
Hạt tiêu
|
1.338.928
|
80,76
|
12.509.808
|
-47,95
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.349.785
|
-0,75
|
11.604.340
|
4,97
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.634.979
|
-15,12
|
11.544.278
|
73,6
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.666.500
|
76,93
|
8.569.125
|
70,23
|
Phân bón các loại
|
190.636
|
6,06
|
7.082.883
|
-19,66
|
(*Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
Nguồn:Vinanet