menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch NK hàng hóa từ Hàn Quốc đạt 28,69 tỷ USD từ đầu năm đến tháng 8/2020

08:49 28/09/2020

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Hàn Quốc tính từ đầu năm đến tháng 8/2020 đạt 28,69 tỷ USD, giảm 8,21% so với cùng kỳ. Trong đó, tăng mạnh nhất là mặt hàng đá quý, kim loại quý và sản phẩm với 49,75% so với cùng kỳ đạt 63,22 triệu USD; sụt giảm nhiều nhất là mặt hàng bông các loại với 65,21% so với cùng kỳ đạt 1,95 triệu USD.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chiếm tỷ trọng 8 tháng/2020 lớn nhất với 38,42% đạt 11,02 tỷ USD, giảm 6,97% so với cùng kỳ 2019. Kế đến là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 3,93 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 13,71%, giảm 6,96%. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng duy nhất trong nhóm kim ngạch tỷ USD tăng 8,89% so với cùng kỳ, đạt 3,6 tỷ USD, chiếm 12,55% thị phần. Sản phẩm trừ chất dẻo và vải các loại lần lượt đạt 1,17 tỷ USD và 1,03 tỷ USD, cùng sụt giảm so với 8 tháng 2019.

Có 7 mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu từ trên 500 triệu USD đến dưới 1 tỷ USD. Trong đó, sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng duy nhất tăng 12,54% so với cùng kỳ, các mặt hàng còn lại đều sụt giảm từ 5,95% - 33,2%.

Hơn 10 mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu từ trên 100 triệu USD đến dưới 500 triệu USD, có 3 mặt hàng tăng trưởng và 8 mặt hàng sụt giảm so với 8 tháng/2019. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu giảm mạnh nhất tới 51,89% so với cùng kỳ.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 8T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T8/2020

So với T7/2020 (%)

8T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 8T (%)

Tổng kim ngạch NK

3.929.081.218

-0,79

28.690.732.052

-8,21

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.592.397.554

2,26

11.023.418.039

-6,97

38,42

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

447.001.385

-16,5

3.933.194.592

-6,96

13,71

Điện thoại các loại và linh kiện

666.428.191

60,14

3.601.164.785

8,89

12,55

Sản phẩm từ chất dẻo

146.586.428

-12,94

1.167.780.685

-5,14

4,07

Vải các loại

108.991.579

-23,44

1.030.263.739

-24,2

3,59

Chất dẻo nguyên liệu

121.987.892

-6,05

977.766.499

-8,72

3,41

Kim loại thường khác

122.309.233

7,01

921.117.450

-5,95

3,21

Sắt thép các loại

112.264.806

6,04

827.381.729

-9,94

2,88

Xăng dầu các loại

78.344.559

-50,42

707.527.532

-33,2

2,47

Linh kiện, phụ tùng ô tô

79.007.698

-19,07

598.356.268

-23,78

2,09

Sản phẩm từ sắt thép

57.828.312

-12,1

517.713.027

12,54

1,8

Sản phẩm hóa chất

59.375.322

0,93

445.124.361

-3,9

1,55

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

32.992.758

-35,59

355.165.701

-28,84

1,24

Hóa chất

33.364.153

7,17

284.083.624

2,26

0,99

Giấy các loại

16.930.820

-18,94

160.573.307

-15,01

0,56

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

19.904.372

-1,03

136.146.349

-51,89

0,47

Cao su

14.796.114

7,49

124.676.967

-16,66

0,43

Sản phẩm từ kim loại thường khác

15.520.252

-5,83

124.422.556

-15,8

0,43

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

12.412.623

-40,82

119.345.273

0,95

0,42

Dây điện và dây cáp điện

13.944.528

-6,62

112.426.275

-2,72

0,39

Dược phẩm

10.025.330

-43,56

108.062.676

-3,55

0,38

Xơ, sợi dệt các loại

9.594.922

-8,88

87.804.385

-25,7

0,31

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12.691.846

22,23

63.223.950

49,75

0,22

Sản phẩm từ cao su

7.205.691

-15,39

58.269.425

-25,02

0,2

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

5.866.312

-0,86

48.450.414

11,39

0,17

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

5.107.969

-9,45

38.826.746

-33,26

0,14

Ô tô nguyên chiếc các loại

6.740.323

-22,17

35.740.786

-32,09

0,12

Sản phẩm từ giấy

3.706.542

-18,16

34.963.866

-20,93

0,12

Hàng điện gia dụng và linh kiện

4.299.871

-26,11

33.471.735

-13,36

0,12

Phân bón các loại

959.736

-79,17

32.168.132

7,22

0,11

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.878.789

38,75

29.612.315

-10,95

0,1

Hàng thủy sản

3.141.818

-16,72

29.066.963

-46,16

0,1

Chế phẩm thực phẩm khác

2.790.324

-17,56

28.729.989

-8,92

0,1

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

395.755

-92,85

28.558.613

-1,96

0,1

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.815.422

2,33

27.125.518

19,62

0,09

Hàng rau quả

2.712.620

39,77

23.324.115

23,49

0,08

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

4.902.426

-5,74

20.874.230

32,52

0,07

Gỗ và sản phẩm gỗ

920.502

-69,08

11.810.456

2,14

0,04

Sữa và sản phẩm sữa

1.080.599

17,89

10.309.494

23,92

0,04

Quặng và khoáng sản khác

865.310

-34,05

9.820.393

23,64

0,03

Dầu mỡ động thực vật

285.424

-8,72

2.547.571

-16,35

0,01

Nguyên phụ liệu dược phẩm

112.865

-55,3

2.349.691

-26,01

0,01

Bông các loại

134.428

-68,78

1.949.685

-65,21

0,01

Khí đốt hóa lỏng

89.039

-52,88

1.591.353

-5,42

0,01

Hàng hóa khác

87.368.777

-18,82

754.430.796

-16,42

2,63

Nguồn:VITIC