menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu hàng hóa từ Malaysia giảm 12,37% về kim ngạch trong 7 tháng đầu năm

05:00 24/08/2020

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trong tháng 7/2020 đạt 685,78 triệu USD, tăng 7,27% so với tháng 6/2020. Lũy kế 7 tháng đầu năm, tổng kim ngạch nhập khẩu đạt 3,7 tỷ USD, giảm 12,37% so với cùng kỳ.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, xăng dầu các loại là hai mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu trên 500 triệu USD trong 7 tháng đầu năm, với kim ngạch lần lượt là 865,71 triệu USD (chiếm 23,37% thị phần) và 567,45 triệu USD (chiếm 15,32% thị phần).

7 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu từ hơn 100 triệu USD đến hơn 400 triệu USD là: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (448,71 triệu USD); Hàng điện gia dụng và linh kiện (220,45 triệu USD); Kim loại thường khác (217,00 triệu USD); Dầu mỡ động thực vật (199,18 triệu USD); Chất dẻo nguyên liệu (157,24 triệu USD); Hóa chất (126,28 triệu USD); Sản phẩm hóa chất (123,73 triệu USD).

Trong 7 tháng đầu năm, một số mặt hàng có kim ngạch tăng giảm khá so với cùng kỳ như: Sữa và sản phẩm sữa (+70,23%) đạt 43,38 triệu USD; Thức ăn gia súc và nguyên liệu (+38,67%) đạt 24,29 triệu USD; Sắt thép các loại (-69,2%) đạt 41,06 triệu USD; Phân bón các loại (-75,33%) đạt 8,47 triệu USD…
Đáng chú ý là mặt hàng quặng và khoáng sản khác với kim ngạch tăng 271,06% so với cùng kỳ, đạt 8,02 triệu USD.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia 7T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T7/2020

So với T6/2020 (%)

7T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

685.775.002

7,27

3.704.237.497

-12,37

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

165.830.944

20,91

865.707.859

3,91

23,37

Xăng dầu các loại

162.793.206

34,5

567.447.295

-39,83

15,32

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

80.511.105

5,54

448.714.153

3,08

12,11

Hàng điện gia dụng và linh kiện

29.656.115

-42,19

220.453.153

7,03

5,95

Kim loại thường khác

27.881.577

-23,08

217.995.391

-3,53

5,89

Dầu mỡ động thực vật

33.293.419

-2,87

199.180.093

4,1

5,38

Chất dẻo nguyên liệu

24.020.629

8,85

157.239.986

-13,05

4,24

Hóa chất

15.986.138

-18,46

126.279.973

-22,25

3,41

Sản phẩm hóa chất

20.503.141

6,28

123.727.755

-0,48

3,34

Sản phẩm từ chất dẻo

8.263.095

16,2

53.974.864

-13,05

1,46

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

9.951.514

26,9

46.177.915

33,36

1,25

Vải các loại

8.143.306

27,05

45.908.227

-26,57

1,24

Sữa và sản phẩm sữa

6.195.926

-27,75

43.381.156

70,23

1,17

Sắt thép các loại

3.419.210

-22,7

41.055.320

-69,2

1,11

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

4.835.339

-35,75

34.358.651

4,48

0,93

Sản phẩm từ cao su

5.393.440

30,71

31.777.916

-6,46

0,86

Chế phẩm thực phẩm khác

3.890.951

-8,69

29.448.407

1,41

0,79

Khí đốt hóa lỏng

2.832.882

1,36

28.932.614

-3,99

0,78

Gỗ và sản phẩm gỗ

4.366.589

55,83

24.631.840

-36,64

0,66

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

3.259.038

-9,36

24.286.586

38,67

0,66

Giấy các loại

2.824.453

30,92

21.881.871

-28,7

0,59

Dây điện và dây cáp điện

3.963.446

-6,44

21.829.768

-6,57

0,59

Linh kiện, phụ tùng ô tô

3.740.748

28,39

20.414.585

5,76

0,55

Sản phẩm từ kim loại thường khác

2.580.018

1,97

16.731.997

18,33

0,45

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.741.980

8,83

16.369.562

-8,66

0,44

Sản phẩm từ sắt thép

2.635.961

-9,77

15.979.759

-26,2

0,43

Cao su

2.307.034

10,47

15.073.799

-37,81

0,41

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.720.008

8,46

11.530.653

-17,41

0,31

Xơ, sợi dệt các loại

1.385.902

-4,11

9.376.970

-36,34

0,25

Hàng thủy sản

1.913.793

10,64

9.168.813

55,74

0,25

Phân bón các loại

2.097.756

1,31

8.472.677

-75,33

0,23

Quặng và khoáng sản khác

605.975

-37,54

8.015.337

271,06

0,22

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

841.071

-54,69

6.058.109

-46,18

0,16

Sản phẩm từ giấy

1.057.012

29,42

5.487.805

-20,06

0,15

Dược phẩm

488.826

-14,25

4.257.155

49,23

0,11

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

618.220

-15,58

4.021.749

-4,82

0,11

Nguyên phụ liệu thuốc lá

347.259

21,28

2.256.630

30,15

0,06

Hàng rau quả

493.321

263,01

2.043.641

8,96

0,06

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

115.345

-13,25

662.988

-92,84

0,02

Hàng hóa khác

32.269.315

4,45

173.924.474

6,25

4,7

Nguồn:VITIC