menu search
Đóng menu
Đóng

Những nhóm mặt hàng xuất khẩu sang Malaysia 10 tháng năm 2025

09:33 28/11/2025

Theo số liệu của Cục Hải quan, tháng 10/2025, Việt Nam xuất khẩu hàng hoá sang Malaysia đạt kim ngạch 457,8 triệu USD, tăng 4,8% so với tháng trước đó. Tính chung 10 tháng 2025 xuất khẩu đạt 4,33 tỷ USD, tăng 2,3% so với cùng kỳ năm trước.
 
Các mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia bao gồm: Máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; sắt thép các loại.
Mặt hàng dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 10 tháng năm 2025 là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 729,1 triệu USD, tăng 39,9%, chiếm 16,8% tỷ trọng. Tiếp đến là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 430,4 triệu USD, tăng 30,5%, chiếm 9,9% tỷ trọng.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: cà phê tăng 46,2%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 53,3%; hàng rau quả tăng 77,8%; sản phẩm từ sắt thép tăng 79,7%; xăng dầu các loại tăng 77,8%.
Theo các chuyên gia, Malaysia tiếp tục là đối tác thương mại quan trọng trong khu vực ASEAN. Những tín hiệu tăng trưởng ở nhóm hàng điện tử, nông sản, và phương tiện vận tải cho thấy năng lực xuất khẩu và sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt đang cải thiện, đặc biệt trong bối cảnh phục hồi kinh tế sau đại dịch và tận dụng hiệu quả các hiệp định thương mại tự do như CPTPP và RCEP.
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Malaysia 10 tháng/2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/11/2025 của CHQ) 

 

 

Mặt hàng

Tháng 10/2025

So với tháng 9/2025(%)

10T/2025

+/- 10T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

457.897.161

4,82

4.335.331.438

2,32

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

71.627.115

-3,58

729.179.970

39,9

16,82

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

58.702.781

-0,67

430.476.643

30,58

9,93

Sắt thép các loại

36.040.843

-8,14

343.200.583

-29,33

7,92

Điện thoại các loại và linh kiện

33.335.083

5,24

332.243.910

-4,86

7,66

Phương tiện vận tải và phụ tùng

17.102.156

23,93

224.470.544

53,35

5,18

Gạo

20.955.215

9,92

194.748.179

-51,3

4,49

Cà phê

12.547.682

-22,95

186.482.475

46,25

4,3

Gỗ và sản phẩm gỗ

13.345.002

0,13

136.832.924

8,64

3,16

Hàng dệt, may

15.803.354

31,98

136.118.011

2,1

3,14

Hóa chất

10.007.365

-0,96

124.585.093

-17,14

2,87

Hàng thủy sản

15.933.008

34,14

112.370.961

21,29

2,59

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

11.891.704

19,89

94.569.919

11,95

2,18

Giày dép các loại

6.457.775

15,08

85.553.434

-10,08

1,97

Hàng rau quả

11.154.094

31,14

82.590.518

77,8

1,91

Sản phẩm hóa chất

8.620.077

-14,73

74.058.443

-66,78

1,71

Sản phẩm từ sắt thép

5.593.353

65,79

65.498.356

79,79

1,51

Kim loại thường khác và sản phẩm

7.299.992

10

59.749.053

9,88

1,38

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.400.156

12,29

56.361.738

-2,1

1,3

Cao su

5.405.210

-34,63

55.634.549

58,16

1,28

Sản phẩm từ chất dẻo

6.230.530

26,38

53.878.214

6,38

1,24

Xăng dầu các loại

3.533.484

-51,4

53.693.976

77,87

1,24

Clanhke và xi măng

7.049.902

12,24

48.903.395

7,14

1,13

Chất dẻo nguyên liệu

6.497.220

59,52

48.841.433

3,49

1,13

Phân bón các loại

1.719.931

290,63

41.635.532

14,04

0,96

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

3.304.425

-20,2

40.870.907

-22

0,94

Dây điện và dây cáp điện

3.977.171

54,57

22.678.365

39,21

0,52

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

2.115.556

16,87

19.248.766

-7,17

0,44

Xơ, sợi dệt các loại

1.420.117

-14,45

19.044.017

-23,9

0,44

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.035.813

-4,55

18.206.064

16,58

0,42

Hạt tiêu

1.630.526

50,04

14.682.235

67,03

0,34

Sản phẩm từ cao su

756.826

1,23

12.268.670

1,87

0,28

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1.504.332

23,97

9.802.030

12,87

0,23

Sản phẩm gốm, sứ

765.774

-3,34

9.392.439

-28,59

0,22

Sắn và các sản phẩm từ sắn

702.026

-16,46

8.816.009

25,54

0,2

Quặng và khoáng sản khác

129.000

-1,85

8.767.863

50,12

0,2

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

684.118

68,23

4.987.612

-19,59

0,12

Chè

514.457

-5,84

4.228.492

19,19

0,1

Hàng hóa khác

45.103.991

22,21

370.660.114

12,58

8,55

 

Nguồn:Vinanet/VITIC