Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong  2 tháng đầu năm 2024 cả nước xuất khẩu 17.653 tấn chè các loại, tương đương 29,18  triệu USD, giá trung bình 1.652,8 USD/tấn, tăng 29,8% về lượng, tăng 28,9% về kim ngạch nhưng giảm 0,7% về giá so với 2 tháng đầu năm 2023.
Riêng tháng 2/2024 xuất khẩu 5.283 tấn chè, đạt 8,25 triệu USD, giá 1.561,3 USD/tấn, giảm 57,4% về lượng, giảm 60,7% kim ngạch và giảm 7,8% về giá so với tháng 1/2024; nhưng so với tháng 2/2023 cũng giảm lần lượt 22,9% về lượng, giảm 26,7% kim ngạch và giảm 4,9% về giá.
Chè của Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang thị trường Pakistan, chiếm 31% trong tổng khối lượng và chiếm 37,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu chè của cả nước, đạt 5.479 tấn, tương đương 10,89 triệu USD, giá trung bình 1.988 USD/tấn, tăng 2,9% về lượng, tăng 16,2% về kim ngạch và tăng 12,9% về giá so với 2 tháng đầu năm 2023. Riêng tháng 2/2024 xuất khẩu chè sang thị trường này đạt 943 tấn, tương đương 1,77 triệu USD, giá trung bình 1.874,7 USD/tấn, giảm mạnh 79,3% về lượng, giảm 80,7% về kim ngạch và giảm 6,9% về giá so với tháng 1/2024.
Đài Loan (Trung Quốc) đứng vị trí thứ 2, chiếm 10,5% trong tổng khối lượng và chiếm 9,7% trong tổng kim ngạch xuất khẩu chè của cả nước, đạt 1.847 tấn, tương đương 2,84 triệu USD, giá trung bình 1.539 USD/tấn, tăng 21,8% về lượng, tăng 16,2% kim ngạch nhưng giảm 4,7% về giá.
Sau đó là thị trường Mỹ, chiếm trên 7% trong tổng khối lượng và chiếm 5,6% trong tổng kim ngạch, đạt 1.238 tấn, tương đương 1,64 triệu USD, giá trung bình 1.321 USD/tấn, tăng 103% về lượng,  tăng 105% về kim ngạch và giá tăng 1,1%.
Nhìn chung, xuất khẩu chè sang đa số thị trường trong 2 tháng đầu năm nay tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm 2023.
Xuất khẩu chè 2 tháng đầu năm 2024
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/3/2024 của TCHQ)
 
    
        
            | 
               
            Thị trường 
             | 
            
             2 Tháng/2024 
             | 
            
             Tăng giảm so với 
            2 tháng/2023 (%) 
             | 
            
             Tỷ trọng (%) 
             | 
        
        
            | 
             Lượng (tấn) 
             | 
            
             Trị giá (USD) 
             | 
            
             Lượng 
             | 
            
             Trị giá 
             | 
            
             Lượng 
             | 
            
             Trị giá 
             | 
        
        
            | 
             Tổng kim ngạch XK 
             | 
            
             17.653 
             | 
            
             29.176.197 
             | 
            
             29,84 
             | 
            
             28,94 
             | 
            
             100 
             | 
            
             100 
             | 
        
        
            | 
             Pakistan 
             | 
            
             5.479 
             | 
            
             10.891.443 
             | 
            
             2,93 
             | 
            
             16,18 
             | 
            
             31,04 
             | 
            
             37,33 
             | 
        
        
            | 
             Đài Loan (TQ) 
             | 
            
             1.847 
             | 
            
             2.842.454 
             | 
            
             21,83 
             | 
            
             16,17 
             | 
            
             10,46 
             | 
            
             9,74 
             | 
        
        
            | 
             Mỹ 
             | 
            
             1.238 
             | 
            
             1.635.445 
             | 
            
             102,95 
             | 
            
             105,15 
             | 
            
             7,01 
             | 
            
             5,61 
             | 
        
        
            | 
             Nga 
             | 
            
             1.031 
             | 
            
             1.618.798 
             | 
            
             -18,24 
             | 
            
             -22,17 
             | 
            
             5,84 
             | 
            
             5,55 
             | 
        
        
            | 
             Trung Quốc (Đại lục) 
             | 
            
             954 
             | 
            
             1.347.572 
             | 
            
             123,94 
             | 
            
             9,31 
             | 
            
             5,4 
             | 
            
             4,62 
             | 
        
        
            | 
             Indonesia 
             | 
            
             1.064 
             | 
            
             1.063.983 
             | 
            
             9,24 
             | 
            
             2,97 
             | 
            
             6,03 
             | 
            
             3,65 
             | 
        
        
            | 
             Saudi Arabia 
             | 
            
             296 
             | 
            
             754.121 
             | 
            
             -22,92 
             | 
            
             -21,49 
             | 
            
             1,68 
             | 
            
             2,58 
             | 
        
        
            | 
             Malaysia 
             | 
            
             989 
             | 
            
             696.734 
             | 
            
             119,29 
             | 
            
             90,44 
             | 
            
             5,6 
             | 
            
             2,39 
             | 
        
        
            | 
             U.A.E 
             | 
            
             260 
             | 
            
             585.983 
             | 
            
             34,02 
             | 
            
             21,15 
             | 
            
             1,47 
             | 
            
             2,01 
             | 
        
        
            | 
             Iraq 
             | 
            
             243 
             | 
            
             339.348 
             | 
            
             -70,86 
             | 
            
             -73,42 
             | 
            
             1,38 
             | 
            
             1,16 
             | 
        
        
            | 
             Ba Lan 
             | 
            
             180 
             | 
            
             273.441 
             | 
            
             195,08 
             | 
            
             277,26 
             | 
            
             1,02 
             | 
            
             0,94 
             | 
        
        
            | 
             Ukraine 
             | 
            
             142 
             | 
            
             225.462 
             | 
            
             59,55 
             | 
            
             25,59 
             | 
            
             0,8 
             | 
            
             0,77 
             | 
        
        
            | 
             Kyrgyzstan 
             | 
            
             134 
             | 
            
             190.402 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             0,76 
             | 
            
             0,65 
             | 
        
        
            | 
             Ấn Độ 
             | 
            
             106 
             | 
            
             166.828 
             | 
            
             -78,01 
             | 
            
             -71,27 
             | 
            
             0,6 
             | 
            
             0,57 
             | 
        
        
            | 
             Đức 
             | 
            
             20 
             | 
            
             145.998 
             | 
            
             -72,6 
             | 
            
             -25,68 
             | 
            
             0,11 
             | 
            
             0,5 
             | 
        
        
            | 
             Philippines 
             | 
            
             40 
             | 
            
             104.699 
             | 
            
             -52,38 
             | 
            
             -52,15 
             | 
            
             0,23 
             | 
            
             0,36 
             | 
        
        
            | 
             Thổ Nhĩ Kỳ 
             | 
            
             28 
             | 
            
             59.787 
             | 
            
             64,71 
             | 
            
             27,58 
             | 
            
             0,16 
             | 
            
             0,2 
             | 
        
        
            | 
             Kuwait 
             | 
            
             17 
             | 
            
             43.225 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             0,1 
             | 
            
             0,15 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:Vinanet/VITIC