Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng chè; điện thoại các loại và linh kiện; thủy sản; máy móc thiết bị dụng cụ, phụ tùng; sản phẩm sắt thép; rau quả; sẳn phẩm từ chất dẻo; gỗ và sản phẩm gỗ; phương tiện vận tải và phụ tùng…trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là nhóm hàng thủy sản, trị giá 26,74 triệu USD, tăng 68,19%, chiếm 12,81% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là mặt hàng giày dép trị giá 17,87 triệu USD, giảm 1,43%; đứng thứ ba là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 14,90 triệu USD, chiếm 7,14% tỷ trọng.
Nhìn chung trong 8 tháng đầu năm 2020 hầu hết các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Thụy Sỹ đều giảm so với cùng kỳ năm trước, trong đó giảm mạnh nhất là nhóm hàng phương tiện vận tải và phụ tùng giảm 94,33%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 29,67%; nhóm hàng túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù giảm 23,07%.
Đặc điểm của thị trường Thụy Sĩ là hàng hóa nhập khẩu phải đảm bảo yêu cầu ngày càng cao về chất lượng và tính nhân văn. Vì vậy, các doanh nghiệp Việt Nam sản xuất hàng hóa xuất khẩu phải nghiêm túc đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường sinh thái.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Thụy Sỹ 8T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 14/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T8-2020
|
+/- so với tháng 7/2020(%)
|
8 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ 2019(%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng số
|
27.526.234
|
-93,84
|
208.785.250
|
-82,99
|
100
|
|
Hàng hóa khác
|
16.693.770
|
-96,18
|
116.439.919
|
-89,75
|
55,77
|
|
Hàng thủy sản
|
3.803.790
|
355,70
|
26.745.358
|
68,19
|
12,81
|
|
Giày dép các loại
|
1.290.552
|
-32,71
|
17.879.923
|
-1,43
|
8,56
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.109.171
|
22,83
|
14.904.171
|
-1,69
|
7,14
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
1.398.082
|
-9,63
|
10.240.876
|
-6,56
|
4,90
|
|
Hàng dệt, may
|
929.366
|
-55,48
|
9.438.233
|
7,74
|
4,52
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
744.707
|
-23,89
|
5.270.332
|
-21,11
|
2,52
|
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
174.352
|
-29,00
|
2.742.831
|
-23,07
|
1,31
|
|
Hàng rau quả
|
240.510
|
-27,31
|
2.625.709
|
-16,63
|
1,26
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
66.261
|
-76,50
|
1.472.561
|
4,08
|
0,71
|
|
|
|
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
75.673
|
205,90
|
693.465
|
-29,67
|
0,33
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
-100,00
|
331.872
|
-94,33
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Nguồn:VITIC