Tháng 9/2009, kim ngạch nhập khẩu ước tăng 6% so với tháng 8, đạt 6,2 tỷ USD, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu trong 9 tháng lên 48,28 tỷ USD, giảm 25,2% so với cùng kỳ năm trước.
Nhập khẩu tăng trong tháng chủ yếu do sự gia tăng trở lại của một số mặt hàng nhập khẩu như xăng dầu (tăng 8,6%), khí đốt hoá lỏng (tăng 8,8%), sắt thép (6,95)… Trong khi đó, tháng 9 xuất khẩu tăng do lượng dầu thô xuất khẩu đã tăng tới 57%.
Thống kê hàng hoá xuất, nhập khẩu từ 1-15/9/2009
|
ĐVT |
Số trong kỳ |
Số luỹ kế đến kỳ |
|
|
Lượng |
Trị giá |
lượng |
Trị giá |
Tổng trị giá xuất khẩu |
USD |
|
2.174.866.276 |
|
39.177.870.930 |
-DN có vốn đầu tư nước ngoài |
USD |
|
950.491.474 |
|
15.527.471.863 |
Mặt hàng XK chủ yếu |
|
|
|
|
|
Thuỷ sản |
Tấn |
|
193.202.538 |
|
2.806.740.504 |
Rau quả |
- |
|
15.472.774 |
|
297.344.315 |
Nhân điều |
- |
7.188 |
34.647.718 |
121.186 |
558.015.221 |
Cà phê |
- |
20.319 |
29.326.154 |
859.709 |
1.272.360.834 |
Chè các loại |
- |
6.177 |
8.348.431 |
88.527 |
114.506.272 |
hạt tiêu |
- |
5.749 |
15.981.800 |
102.250 |
246.905.948 |
gạo |
- |
183.977 |
66.253.897 |
4.804.846 |
2.175.580.675 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
- |
65.946 |
14.927.900 |
2.821.844 |
450.774.054 |
Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc |
- |
|
11.750.964 |
|
186.712.416 |
Than đá |
- |
904.003 |
52.751.451 |
16.664.355 |
860.364.887 |
Dầu thô |
- |
660.291 |
351.262.114 |
10.414.969 |
4.477.169.028 |
Xăng dầu cácloại |
- |
42.386 |
25.674.407 |
1.302.461 |
604.848.981 |
Sản phẩm hoá chất |
USD |
|
9.785.710 |
|
180.968.343 |
Sản phẩm chất dẻo |
- |
|
31.543.626 |
|
565.175.255 |
Cao su |
T |
34.070 |
55.686.756 |
444.366 |
658.516.280 |
Sản phẩm từ cao su |
USD |
|
5.715.343 |
|
99.559.163 |
Túi xách, vali, mũ, ôdù. |
- |
|
21.120.668 |
|
515.194.188 |
Mây tre cói thảm |
- |
|
7.229.928 |
|
120.999.017 |
sản phẩm gỗ |
- |
|
94.884.594 |
|
1.647.324.059 |
giấy và sản phẩm từ giấy |
- |
|
9.980.801 |
|
183.974.869 |
Hàng dệt và may mặc |
- |
|
393.776.519 |
|
6.257.122.937 |
Giày dép các loại |
- |
|
101.407.455 |
|
2.812.047.625 |
gốm, sứ |
- |
|
8.423.031 |
|
178.243.773 |
thuỷ tinh và các sp từ thỷ tinh |
- |
|
11.254.794 |
|
181.420.056 |
Đá quý và kim loại quý, và sản phẩm |
- |
|
15.434.011 |
|
2.642.671.901 |
sắt thép các loại |
T |
23.319 |
18.012.180 |
293.718 |
227.896.354 |
sản phẩm từ sắt thép |
USD |
|
20.644.628 |
|
384.218.631 |
Hàng đ/tử và linh kiện m/tính |
- |
|
128.930.662 |
|
1.779.417.588 |
Máy móc, tbị, dụng cụ, phụ tùng khác |
- |
|
80.903.434 |
|
1.268.532.694 |
Dây điện và cáp điện |
- |
|
36.802.689 |
|
516.719.899 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
- |
|
10.931 |
|
142.231.561 |
Tổng trị giá nhập khẩu |
- |
|
3.091.053.250 |
|
45.159.955.951 |
-DN có vốn đầu tư n/ngoài |
- |
|
1.163.621.960 |
|
16.254.377.448 |
Mặt hàng chủ yếu NK |
|
|
|
|
|
Hàng thuỷ sản |
USD |
|
10.019.441 |
|
194.703.286 |
Sữa và sphẩm từ sữa |
USD |
|
28.266.618 |
|
345.161.327 |
Hàng rau quả |
- |
|
11.605.674 |
|
177.912.303 |
Lúa mỳ |
T |
52.598 |
14.585.464 |
922.580 |
231.940.214 |
Dầu mỡ động, thực vật |
USD |
|
17.720.367 |
|
343.338.346 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
|
4.449.306 |
|
73.844.377 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu |
- |
|
44.413.062 |
|
1.315.225.881 |
Nguyên, phụ liệu thuốc lá |
- |
|
12.556.404 |
|
178.876.044 |
Clinker |
Tấn |
148.145 |
5.414.472 |
2.343.655 |
88.749.565 |
Xăng dầu |
- |
439.779 |
251.522.988 |
9.197.024 |
4.263.237.511 |
Khí đốt hoá lỏng |
- |
21.736 |
13.913.381 |
530.954 |
273.980.330 |
sản phẩm từ dầu mỏ khác |
USD |
|
24.572.934 |
|
348.146.882 |
Hoá chất |
- |
|
74.628.772 |
|
1.105.178.925 |
sản phẩm hoá chất |
- |
|
75.017.650 |
|
1.028.857.024 |
dược phẩm |
- |
|
44.675.286 |
|
749.103.185 |
Nguyên liệu dược phẩm |
- |
|
6.361.639 |
|
128.308.273 |
Phân bón |
T |
279.992 |
74.859.382 |
3.094.898 |
982.227.329 |
thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
USD |
|
14.156.340 |
|
317.648.775 |
chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
104.578 |
146.738.863 |
1.544.870 |
1.880.927.054 |
sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
|
48.809.314 |
|
703.831.315 |
Cao su các loại |
T |
16.543 |
16.497.851 |
195.030 |
252.554.114 |
sản phẩm từ cao su |
USD |
|
10.584.583 |
|
161.703.653 |
gỗ và sản phẩm |
- |
|
40.272.782 |
|
585.884.402 |
giấy các loại |
Tấn |
48.159 |
34.628.023 |
693.812 |
507.375.805 |
sản phẩm từ giấy |
USD |
|
13.711.491 |
|
208.087.057 |
Bông |
Tấn |
16.359 |
21.984.736 |
201.447 |
251.611.277 |
Sợi các loại |
- |
22.767 |
40.271.513 |
339.929 |
527.739.465 |
vải |
USD |
|
161.408.394 |
|
2.860.855.110 |
Nguyên, phụ liệu dệt, may , da giày |
- |
|
74.443.753 |
|
1.290.173.740 |
Đá quý, kim loại quý và SP |
- |
|
7.149.819 |
|
103.762.305 |
Thép các loại |
T |
567.655 |
308.452.557 |
6.728.160 |
3.514.307.032 |
sản phẩm từ thép |
USD |
|
51.346.080 |
|
887.187.127 |
Kim loại thường khác |
T |
31.026 |
103.272.305 |
359.336 |
976.009.657 |
sản phẩm từ kim loại thường khác |
USD |
|
7.653.628 |
|
121.585.632 |
điện tử, máy tính và linh kiện |
USD |
|
205.447.265 |
|
2.494.336.350 |
Máy, TB, dụng cụ, phụ tùng |
- |
|
507.016.598 |
|
7.829.605.565 |
Dây điện và dây cáp điện |
- |
|
17.525.911 |
|
260.854.248 |
Ôtô nguyên chiếc |
Chiếc |
3.671 |
62.067.742 |
43.274 |
693.229.364 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô |
USD |
|
79.331.108 |
|
1.017.340.365 |
Linh kiện và PT xe gắn máy |
- |
|
32.569.605 |
|
374.107.631 |
Xe máy nguyên chiếc |
chiếc |
4.546 |
5.398.838 |
80.007 |
95.849.287 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
USD |
|
4.612.003 |
|
375.913.614 |
Hàng hoá khác |
USD |
|
361.119.308 |
|
5.038.685.205 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan )
Nguồn:Vinanet