Gỗ căm xe là chủng loại gỗ nguyên liệu có lượng nhập khẩu tăng mạnh tiếp theo, tăng 141% về lượng và tăng 123% về trị giá so với tháng trước, với khoảng 16,7 nghìn m3 gỗ, kim ngạch gần 7 triệu USD. Giá nhập khẩu gỗ căm xe trung bình tháng 6/2009 ở mức 411 USD/m3. Thị trường cung cấp gỗ căm xe lớn nhất cho Việt Nam là Myanma.
Nhập khẩu gỗ tạp tăng 55% về lượng và tăng 77% về trị giá so với tháng trước với 46 nghìn m3 gỗ, kim ngạch nhập khẩu đạt khoảng 7 triệu USD. Giá nhập khẩu gỗ tạp trong tháng trung bình ở mức 158 USD/m3. Phần lớn gỗ tạp được nhập khẩu từ thị trường Malaysia.
Tham khảo một số thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu cho Việt Nam trong tháng 6/2009
Thị trường |
Chủng loại |
Đơn giá |
ĐKGH, Cảng-cửa khẩu |
Cămpuchia |
Gỗ trắc xẻ |
1431,2 USD/m3 |
DAF, Sa Mát |
|
gỗ cẩm lai xẻ |
1492,7 USD/m3 |
DAF, Katum |
|
Gỗ cao su lạng mỏng |
140,00 USD/M3 |
DAF, Samát |
|
Gỗ xẻ hương |
1438,9 USD/M3 |
DAF, Sa Mát |
Lào |
gỗ kiền kiền xẻ |
229,96 USD/M3 |
DAF, Cầu Treo |
|
gỗ trắc xẻ |
1013,6 USD/m3 |
DAF, Chalo |
|
gỗ cẩm xe xẻ |
405,21 USD/m3 |
DAF, Chalo |
|
Gỗ gỏ lau xẻ |
509,50 USD/m3 |
DAF, Chalo |
|
gỗ lim xẻ |
598,94 USD/m3 |
DAF, Lao Bảo |
|
Gỗ cà chích xẻ |
346,09 USD/m3 |
DAF, Lao Bảo |
|
Gỗ bằng lăng xẻ N3 |
350,84 USD/m3 |
DAF, Bờ Y |
|
Gỗ xoan vườn ghép N6 |
248,54 USD/m3 |
DAF, Bờ Y |
|
Gỗ cầy xẻ N6 |
251,13 USD/M3 |
DAF, Bờ Y |
|
Gỗ chò tròn N3 |
123,03 USD/m3 |
EXW, Bờ Y |
Malaysia |
Ván MDF (3*1220*2004)mm |
248,97 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
|
Gỗ cao su xẻ |
295,78 USD/m3 |
CNF, Cát Lái |
|
Gỗ Meranti đỏ sẫm có độ dày trên 6mm |
195,73 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
|
Gỗ tròn tạp MENGGRIS REG nhóm 7 |
194,92 USD/m3 |
CF, Vĩnh Thái |
|
Gỗ tròn Selunsur REG nhóm 5 |
202,71 USD/m3 |
CF, Vĩnh Thái |
|
Gỗ tròn H/MLH REG (N5-8) đ/k trên 60 cm trở lên (23 lóng) |
129,81USD/m3 |
FOB, Cần Thơ |
|
Ván dăm IS 9*1220*2440mm |
215,80 USD/M3 |
CFR, Hải Phòng |
|
Gỗ Chò tròn Malaysia đường kính từ 46cm trở lên, loại REGULAR/MQ, h |
281,88 USD/M3 |
FOB, Cát Lái |
Mỹ |
Ván ép MDF (3*915*2135)mm |
218,82 USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
|
Gỗ sồi trắng xẻ dày 26mm; dài 3-5m; rộng 15-30cm |
280,65 USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
|
Váng lạng mỏng Cherry dày 0.5mm |
1452,7 USD/m3 |
CIF, Vict |
|
Ván lạng mỏng Maple dày 0.6mm |
1191,9 USD/m3 |
CIF, Thủ Đức |
|
Gỗ thích xẻ thanh |
505,58 USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
|
gỗ thông xẻ - DF RENAN S2S KD 45mm*192mm*3.65m |
157,92 USD/m3 |
CNF, Cát Lái |
Urugoay |
gỗ tròn bạch đàn FSC |
141,82 USD/m3 |
CIF, Qui Nhơn |
Pháp |
Gỗ sồi xẻ sấy dày 50mm, dài: 2,1m – 3,1m |
505,25 USD/m3 |
CIF, Thủ Đưc s |
Indonesia |
gỗ cao su - |
186,95 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
|
gỗ cao su xẻ |
374,26 USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
|
gỗ xẻ Sonokeling |
2981,6 USD/m3 |
FOB, Transimex |
Trung Quốc |
Gỗ kiri ghép |
408,81USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
|
gỗ paulawnia ghép |
408,81 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
|
Ván lạng cán lò |
0,80 USD/m2 |
CFR, Cát Lái |
|
Ván lạng okume 0.5mm |
0,50 USD/m2 |
CFR, Cát Lái |
Modămpic |
Gỗ cẩm tròn (L:190-460cm; ĐK: 26.5-54.75cm) |
607,12 USD/m3 |
CIF, Cát Lái |
Myanma |
gỗ tròn căm xe – nhóm 2 (GKD587, 74, 119), Chu vi trên 7 feet |
490,75 USD/m3 |
CIF, Bến NGhé |
New Zealand |
Ván MDF 2.5*1220*2440mm |
281,30 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
Peru |
gỗ xẻ Cumala |
641,88 USD/m3 |
FOB, Cát Lái |
Nam Phi |
Gỗ tròn bạch đàn CLADOCALYX FSC |
225,73 USD/m3 |
CIF, Qui Nhơn |
… |
|
|
|
Nguồn:Vinanet