menu search
Đóng menu
Đóng

Những mặt hàng có giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu cao giữa Việt Nam- Séc

15:04 25/06/2015
Nhiều năm gần đây, Việt Nam chủ yếu xuất siêu sang thị trường Cộng hòa Séc. Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều của Việt Nam- Séc đạt 237,56 triệu USD, tính đến tháng 4 năm 2015, tăng 105,2% so với cùng kỳ năm ngoái.

Nhiều năm gần đây, Việt Nam chủ yếu xuất siêu sang thị trường Cộng hòa Séc. Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều của Việt Nam- Séc đạt 237,56 triệu USD, tính đến tháng 4 năm 2015, tăng 105,2% so với cùng kỳ năm ngoái.

Riêng xuất khẩu, kim ngạch của Việt Nam sang Cộng hòa Séc là 203,29 triệu USD, tăng 108,3 so với cùng 4 tháng năm 2014. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Cộng hòa Séc như thủy sản, trái cây rau củ quả, cà phê, chè,….

Những mặt hàng chính Việt Nam xuất khẩu sang Séc. ĐVT: Nghìn USD

Mã HS
MẶT HÀNG
GIÁ TRỊ
03

Thủy hải sản

281
07&08

Trái cây, rau củ quả

380
09

Cà phê, chè , gia vị

1.126
21

Phụ gia thực phẩm 

232
39

Nhựa và sản phẩm nhựa

866
40

Cao su & sản phẩm

561
42

Sản phẩm từ da như túi xách, yên cương…

852
61,62,63
Dệt may
2.433
64
Giầy
6.139
73

Sắt & thép & sản phẩm

564
84

Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí

3.383
85

Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình…

21.298
87

Xe có động cơ

2.504
90

Thiết bị y tế, quang học, film…

527
94

Đồ nội thất, gia dụng

651
95

Đồ chơi, dụng cụ thể thao

468

4 tháng năm 2015, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Séc đạt 34,28 triệu USD, tăng 89,9% so với cùng kỳ năm ngoái. Hạt giống, thảo dược, rơm, nhựa và sản phẩm nhựa,… là những mặt hàng  nhập khẩu chính của Việt Nam từ thị trường này.

Những mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Séc. ĐVT: nghìn USD                

Mã HS
MẶT HÀNG
GIÁ TRỊ
12

Hạt giống, thảo dược, rơm

142
21

Phụ gia thực phẩm 

212
39

Nhựa và sản phẩm nhựa

564
41

Da thuộc

732
44

Gỗ, than củi, đồ gỗ

169
70

Thủy tinh

210
73

Sản phẩm từ sắt, thép 

194
82

Công cụ cắt gọt

148
84

Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí

311
85

Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình…

774
86

Đầu máy xe lửa, thiết bị toa xe

1.113
90

Thiết bị y tế, quang học, film…

205
94

Đồ gỗ nội thất

521
95

Đồ chơi, dụng cụ thể thao

405
Nguồn: vietnamexport.com

Nguồn:Tin tham khảo