menu search
Đóng menu
Đóng

Pháp – thị trường cung cấp chính hàng dược phẩm cho Việt Nam trong 9 tháng năm 2010

10:37 08/11/2010

Theo số liệu thống kê, tháng 9/2010, cả nước đã nhập 109,2 triệu USD dược phẩm từ các thị trường trên thế giới, giảm 24,33% so với tháng 8/2010 , tính chung kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này 9 tháng đầu năm 2010 đạt 931 triệu USD, chiếm 1,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước, tăng 17,39% so với 9 tháng năm 2009.
 
 


Theo số liệu thống kê, tháng 9/2010, cả nước đã nhập 109,2 triệu USD dược phẩm từ các thị trường trên thế giới, giảm 24,33% so với tháng 8/2010 , tính chung kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này 9 tháng đầu năm 2010 đạt 931 triệu USD, chiếm 1,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước, tăng 17,39% so với 9 tháng năm 2009.

Pháp – tiếp tục là thị trường cung cấp chính mặt hàng này cho Việt Nam từ đầu năm tới nay. Tháng 9/2010, Việt Nam đã nhập khẩu 15,3 triệu USD hàng dược phẩm từ thị trường Pháp, tăng giảm 16,63% so với tháng 8/2010, tính chung kim ngạch 9 tháng đầu năm nhập khẩu mặt hàng này đạt 145,8 triệu USD, chiếm 15,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng, tăng 2,59% so với cùng kỳ năm trước.

Nếu như tháng 8, Ấn Độ là thị trường đứng thứ hai sau Pháp cung cấp hàng dược phẩm cho Việt Nam, thì nay sang đến tháng 9 vị trí này đã nhường chỗ cho thị trường Hàn quốc với kim ngạch nhập trong tháng là 12,7 triệu USD, tăng 45,97% so với tháng 8/2010, nâng kim ngạch 9 tháng đầu năm lên 113,1 triệu USD, tăng 42,72% so với cùng kỳ năm 2009.

Top 10 thị trường nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam trong tháng 9, 9 tháng năm 2010

ĐVT: USD
Thị trường
 
 
T9/2010
 
9T/2010
 
9T/2009
 
T9/2010 so T8/2020 (%)
9T/2010 so 9T/2009 (%)
Tổng kim ngạch
109.241.396
931.304.880
793.328.483
-24,33
+17,39
Pháp
15.366.761
145.857.823
142.170.498
-16,63
+2,59
Hàn Quốc
12.758.317
113.160.101
79.285.775
+45,97
+42,72
An Độ
11.706.485
120.910.715
105.415.899
-10,29
+14,70
Anh
8.739.169
38.126.610
33.274.525
+198,97
+14,58
Đức
8.080.727
75.505.601
63.890.206
-3,82
+18,18
Italia
5.571.405
43.173.916
28.689.091
-20,49
+50,49
Thái Lan
4.677.886
31.772.414
27.060.189
+3,58
+17,41
Oxtrâylia
3.483.171
21.039.655
16.553.829
+26,35
+27,10
Áo
3.224.388
17.855.167
13.828.578
+64,43
+29,12
Bỉ
3.100.269
30.061.770
22.823.684
-38,61
+31,71

(L.Hương)

Nguồn:Vinanet