(VINANET)- Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam-Mỹ trong quí I/2014 đạt 7,76 tỷ USD, tăng 24,9% so với cùng kỳ.
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Mỹ trong quí I/2014 trị giá 6,15 tỷ USD, tăng 25,6% so với cùng kỳ năm trước, trong khi nhập khẩu từ thị trường này đạt 1,61 tỷ USD, tăng 22,4%. Như vậy, trong quí I/2014 Việt Nam đã xuất siêu sang Mỹ khoảng 4,5 tỷ USD.
Mỹ là đối tác thương mại lớn thứ hai của Việt Nam, chỉ đứng sau Trung Quốc. Cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam trong trao đổi thương mại với Mỹ luôn duy trì mức thặng dư lớn trong những năm gần đây. Đến năm 2013, xuất siêu của Việt Nam sang thị trường này đạt con số kỷ lục 18,6 tỉ USD.
Hàng dệt may vẫn là ngành hàng dẫn đầu về xuất khẩu vào thị trường Mỹ trong quí I/2013, đạt 2,16 triệu USD, tăng 14,55% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 35,2% tổng trị giá xuất khẩu. Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai là giày dép các loại, thu về 674,10 triệu USD, tăng 23,63%; đứng thứ ba là mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ, trị giá 484,61 triệu USD, tăng 22,8% so với cùng kỳ năm trước.
Trong quí đầu năm 2014, hầu hết các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ đều có mức tăng trưởng, những mặt hàng có giá trị lớn xuất khẩu sang thị trường này đều là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đáng chú ý mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện tăng rất mạnh, tăng hơn 6 lần so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Mỹ 3 tháng đầu năm 2014
Mặt hàng
|
3Tháng/2013
|
3Tháng/2014
|
3Tháng/2014 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
4.896.399.384
|
|
6.151.061.863
|
|
+25,62
|
Hàng dệt may
|
|
1.891.297.604
|
|
2.166.407.423
|
|
+14,55
|
Giày dép các loại
|
|
545.246.748
|
|
674.101.816
|
|
+23,63
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
394.374.600
|
|
484.618.112
|
|
+22,88
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
55.149.572
|
|
425.863.171
|
|
+672,19
|
Hàng thủy sản
|
|
227.579.288
|
|
397.491.051
|
|
+74,66
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
265.942.874
|
|
322.472.264
|
|
+21,26
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
199.921.508
|
|
264.861.732
|
|
+32,48
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
|
153.237.032
|
|
230.757.785
|
|
+50,59
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
154.493.142
|
|
156.988.243
|
|
+1,62
|
Cà phê
|
54.628
|
118.504.788
|
54.323
|
109.774.517
|
-0,56
|
-7,37
|
Hạt điều
|
10.578
|
65.927.106
|
14.941
|
92.337.625
|
+41,25
|
+40,06
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
100.212.288
|
|
83.154.343
|
|
-17,02
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
56.377.662
|
|
77.434.892
|
|
+37,35
|
Hạt tiêu
|
7.579
|
52.141.578
|
9.299
|
66.418.058
|
+22,69
|
+27,38
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
41.415.349
|
|
57.655.391
|
|
+39,21
|
Dầu thô
|
1.476.879
|
132.027.595
|
41.447
|
37.289.070
|
-97,19
|
-71,76
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
25.746.362
|
|
25.202.678
|
|
-2,11
|
Cao su
|
7.149
|
18.114.319
|
8.904
|
16.905.417
|
+24,55
|
-6,67
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
14.250.055
|
|
16.826.399
|
|
+18,08
|
Giấy và các sp từ giấy
|
|
13.195.035
|
|
15.020.273
|
|
+13,83
|
Hàng rau quả
|
|
11.816.830
|
|
14.192.877
|
|
+20,11
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
11.959.528
|
|
12.969.626
|
|
+8,45
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
10.734.384
|
|
12.662.495
|
|
+17,96
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
|
|
|
12.450.353
|
|
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
10.627.372
|
|
11.603.660
|
|
+9,19
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
9.704.964
|
|
10.152.297
|
|
+4,61
|
Hóa chất
|
|
2.454.997
|
|
9.423.159
|
|
+283,84
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
3.614
|
8.614.142
|
4.706
|
8.554.841
|
+30,22
|
-0,69
|
Sắt thép các loại
|
2.599
|
3.418.631
|
5.841
|
8.017.758
|
+124,74
|
+134,53
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
7.085.217
|
|
6.754.319
|
|
-4,67
|
Gạo
|
18.328
|
9.171.240
|
8.751
|
5.643.884
|
-52,25
|
-38,46
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
5.034.013
|
|
5.348.298
|
|
+6,24
|
Chè
|
2.334
|
2.633.189
|
2.004
|
2.352.475
|
-14,14
|
-10,66
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
|
987.635
|
|
|
Xăng dầu các loại
|
10.378
|
9.858.800
|
700
|
693.000
|
-93,25
|
-92,97
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet