Trong 2 tháng đầu năm, Việt Nam đã nhập khẩu 175.189 tấn giấy các loại, đạt 127.924.710 USD.
Số liệu nhập khẩu mặt hàng giấy tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2008
Tên nước |
Tháng 2/2008 |
2 tháng 2008 |
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Ấn Độ |
249 |
1.001.312 |
531 |
2.119.823 |
Đài Loan |
1.069 |
8.829.191 |
39.672 |
18.979.138 |
CH LB Đức |
612 |
530.555 |
958 |
931.230 |
Hà Lan |
245 |
182.820 |
469 |
333.151 |
Hàn Quốc |
4.292 |
2.760.612 |
9.601 |
6.095.167 |
Hoa Kỳ |
829 |
731.751 |
1.931 |
1.676.621 |
Hồng Kông |
137 |
149.582 |
1.069 |
771.010 |
Indonêsia |
16.934 |
13.896.102 |
31.260 |
25.482.021 |
Italia |
154 |
262.942 |
377 |
584.964 |
Malaysia |
1.828 |
1.284.876 |
4.511 |
2.928.049 |
New zilan |
301 |
168.498 |
400 |
222.842 |
Liên Bang Nga |
78 |
53.048 |
1.073 |
859.277 |
Nhật Bản |
3.829 |
3.098.417 |
7.620 |
5.604.456 |
Ôxtraylia |
298 |
113.053 |
603 |
203.616 |
Phần Lan |
500 |
435.320 |
1.689 |
1.466.627 |
Pháp |
147 |
213.664 |
569 |
816.740 |
Philippin |
3.493 |
2.249.519 |
7.106 |
4.264.438 |
Singapo |
3.111 |
6.903.610 |
6.320 |
14.770.524 |
Thái Lan |
15.906 |
11.036.998 |
35.319 |
23.426.557 |
Thụy Điển |
302 |
241.845 |
602 |
469.145 |
Thụy Sĩ |
|
|
981 |
519.993 |
Trung Quốc |
6.847 |
5.010.763 |
20.857 |
14.173.435 |
Nguồn:Vinanet