Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
Phân đạm Urea, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >=46% |
298 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực III |
Hạt nhựa PP nguyên sinh chính phẩm H030SG |
208 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông Kiên Giang |
Chất làm cứng xương gạch men (Sodium Mestasilliccate III) |
470 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà |
Thép lá cán nóng (HR-PO) chưa phủ mạ tráng, không hợp kim, loại hai mới 100% |
385 USD/tấn |
HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I) |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép |
305,15 USD/tấn |
Chi cục HQCK Phú Mỹ V.Tàu-Đội TT Cái Mép |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, đã ngâm tẩy rỉ chưa phủ tráng mạ, mới 100% |
801,06 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng HP KV I |
Thép hình chữ U, ASTM A36: 250x90x9x13mm x L=12m |
0,89 USD/kg |
Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu |
Nhựa dẻo Polyol blend dùng sơn phủ hầm tàu |
1,80 USD/kg |
HQ CK quốc tế Hà Tiên |
Gỗ Gõ đỏ xẻ |
650 USD/m3 |
Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
Gỗ Xẻ đã qu xử lý Nhóm 1 : Cẩm |
1500 USD/m3 |
Chi cục HQ CK KaTum Tây Ninh |