|
|
Đơn giá (USD/tấn)
|
|
|
Phân Ammoniclorua NH4CL,N>=25%,đóng bao quy cách 50kg/bao,TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), (NH4)2SO4, N>=20.5%, S>=24%, bao 50 kg, TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân đạm UREA.Công thức hóa học(NH2)2CO Hàm lợng Niơ>=46,0%.Trên bao bì ghi nhãn hiệu chữ Trung Quốc.Hàng đóng gói đồng nhất 50Kg/bao.Tổng số bao:10.000 bao
|
|
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
Phân Mono Ammonium Phosphate (MAP). N >=10% . P2O5 >=50% . Đóng bao quy cách 50kg/bao . TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
|
Phân bón DAP (D- IAMMONIUM PHOSPHATE) (NH4)2H2PO4 N>=16% P205>=44% 50kg/bao TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
KCl - Kali Clorua (MOP); K2O>=60%; H2O=<1%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Granular Muriate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng xá đóng trong conainer 20" x 40 cont)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón lá : REALSTRONG 10-15-5
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón lá : REALSTRONG 25-5-5
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón CALCIUM NITRATE (15.4%N-26%CAO-0.3%B)
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lợng (15-9-20+TE) (S:3.37%; B:0.015%; Mn:0.020%; Zn:0.020%)
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón SOP (Sulphate Of Potash,K2SO4)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|