menu search
Đóng menu
Đóng

Tháng 2/2010 kim ngạch nhập khẩu phụ tùng ô tô tăng mạnh so với tháng 2/2009

14:02 06/04/2010

Theo báo cáo thống kê, kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của cả nước tháng 2/2010 đạt trên 102,67 triệu USD, tăng 79,64% so với tháng 2/2009, nhưng giảm 41,35% so với tháng 1 năm 2010. Trong đó, riêng nhập khẩu linh kiện của ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống đạt 33,51 triệu USD, chiếm 32,64% tổng kim ngạch, tăng 15,05% so với tháng 2/2009 nhưng giảm 67,52% so tháng 1/2010. Tính chung cả 2 tháng đầu năm 2010, nhập khẩu linh kiện ôtô đạt 277,73 triệu USD, tăng 160,54% so với cùng kỳ năm 2009.
Theo báo cáo thống kê, kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của cả nước tháng 2/2010 đạt trên 102,67 triệu USD, tăng 79,64% so với tháng 2/2009, nhưng giảm 41,35% so với tháng 1 năm 2010. Trong đó, riêng nhập khẩu linh kiện của ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống đạt 33,51 triệu USD, chiếm 32,64% tổng kim ngạch, tăng 15,05% so với tháng 2/2009 nhưng giảm 67,52% so tháng 1/2010. Tính chung cả 2 tháng đầu năm 2010, nhập khẩu linh kiện ôtô đạt 277,73 triệu USD, tăng 160,54% so với cùng kỳ năm 2009.
Có 4 thị trường đạt kim ngạch nhập khẩu 10 triệu USD trở lên đó là: Thái Lan 32,17 triệu USD (chiếm 31,33%), Nhật Bản 28,46 triệu USD (chiếm 27,72%), Trung Quốc 22,78 triệu USD (chiếm 22,19%), Hàn Quốc 13,13 triệu USD chiếm 12,79%).
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô trong tháng 2/2010 từ các thị trường đa số đều giảm so với tháng 1/2010 nhưng hầu hết đều tăng mạnh so với tháng 2/2009.
Các thị trường có kim ngạch tháng 2/2010 tăng trưởng mạnh trên 100% so với tháng 2/2009 là: Hà Lan (tăng 699,8%), Nga (tăng 523,87%), Trung Quốc (tăng 357,97%), Đài Loan (tăng 337,83%), Philipines (tăng220%), Nhật Bản (tăng 149,42%), Malaysia (tăng 129,53%), Thái Lan (tăng 101,29%).
Thị trường chính cung cấp linh kiện phụ tùng ô tô cho Việt Nam tháng 2/2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
Tháng 2/2010
 
2tháng 2010
% tăng, giảm T2/2010 so với T1/2010
% tăng, giảm T2/2010 so với T2/2009
Tổng cộng
102.673.844
277.730.009
-41,35
+79,64
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
33.512.756
136.680.078
-67,52
+15,05
Thái Lan
32.169.409
65.773.572
-3,94
+101,29
Nhật Bản
28.456.568
54.307.648
-47,25
+149,42
Trung Quốc
22.783.723
37.634.580
+52,39
+357,97
Hàn Quốc
13.131.630
42.159.910
-54,56
+60,75
Indonesia
7.517.652
16.725.320
-17,31
+35,8
Hà Lan
6.725.586
12.779.517
+11,09
+699,8
Philipines
4.639.997
9.659.744
-7,56
+220,00
Đức
2.746.963
10.144.857
-63,33
+16,97
Đài Loan
2.236.896
6.706.240
-49,95
+337,83
Nga
1.320.128
2.194.422
+50,99
+523,87
Ấn Độ
1.284.690
3.133.239
-30,5
+53,23
Malaysia
1.236.146
2.391.374
+7,00
+129,53
Achentina
889.791
4.019.989
-71,57
-7,86
Hoa Kỳ
645.747
1.206.772
+21,59
+94,16
Tây Ban Nha
559.238
1.045.439
+15,02
+72,76
Thuỵ Điển
205.331
421.644
-5,08
+48,86
Braxin
132.983
492.199
-62,98
*
(vinanet-ThuyChung)

Nguồn:Vinanet