Thống kê sơ bộ từ số liệu hải quan tân dược trong tháng 6/2008 nhận thấy, các doanh nghiệp nhập khẩu thuốc trong nước nhập hàng khá đều đặn và thường xuyên với những mặt hàng bán chạy như kháng sinh, tim mạch, dịch truyền…. cơ cấu nhóm hàng nhập khẩu luôn ổn định. Bên cạnh đó, cũng xuất hiện những mặt hàng có thời điểm nhập khẩu từ lâu bây giờ mới được nhập trở lại như K Cort 80mg/2ml h/5 ống, Clar 500mg h/10 hộp nhỏ, Stratuma 20mg… do đây là những loại thuốc đặc trị, chưa thông dụng.
Bất ngờ nhất trong tháng là trị giá nhập khẩu nhóm chuyển hóa dinh dưỡng bất ngờ tăng cao lên mức trên 9,85 triệu USD, tăng 3,79% so cùng kỳ năm trước, đưa nhóm lên vị trí dẫn dầu về kim ngạch. Trong khi, trị giá nhập khẩu nhóm thuốc kháng sinh chỉ đứng ở vị trí thứ 2 với 8,75 triệu USD… Như vậy, kết thúc 6 tháng đầu năm 2008, kim ngạch nhập khẩu các nhóm hàng có lượng nhập khẩu nhiều và đạt trị giá cao hầu khắp đều tăng so cùng kỳ năm trước, chỉ có duy nhất mặt hàng thuốc chữa dị ứng là giảm mạnh đến 54,84%. Các nhóm thuốc khác như nhóm mắt và tai mũi họng, nhóm thuốc xương khớp, nhóm huyết học… trị giá nhập khẩu tuy đạt thấp hơn song cũng đều tăng nhẹ so cùng kỳ năm trước.
Tham khảo 10 nhóm hàng đạt kim ngạch nhập khẩu cao nhất trong tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2008
Nhóm hàng |
Trị giá nhập khẩu (USD) |
6 tháng 08 so 6 tháng 07 (%) |
Tỷ trọng NK trong 6 tháng đầu 08 (%) |
Tháng 6/2008 |
6 tháng 2008 |
Chuyển hóa dinh dưỡng |
9.853.310 |
46.416.181 |
3,79 |
11,98 |
Kháng sinh |
8.750.581 |
59.666.615 |
14,94 |
15,40 |
Tim mạch |
6.368.327 |
35.376.170 |
11,50 |
9,13 |
Tiêu hóa |
5.738.383 |
31.996.713 |
3,01 |
8,26 |
Chống viêm - giảm đau - hạ nhiệt |
4.920.478 |
23.330.813 |
9,58 |
6,02 |
Vắc xin |
4.173.270 |
17.828.129 |
46,10 |
4,60 |
Ung thư |
3.827.459 |
16.225.851 |
36,37 |
4,19 |
Phụ sản |
2.812.407 |
11.718.253 |
18,56 |
3,02 |
Dị ứng |
1.583.103 |
4.646.271 |
-54,84 |
1,20 |
Thần kinh |
1.455.477 |
6.933.260 |
1,40 |
1,79 |
Nhóm khác |
24.578.898 |
133.352.592 |
26,95 |
34,41 |
Tổng |
74.061.696 |
387.490.848 |
17,48 |
100,00 |
Tháng 6/2008, các doanh nghiệp nhập rất nhiều chủng loại mặt hàng khác nhau. Trong đó, các mặt hàng tân dược có hoạt chất Streptomycin, Paracetamol, Mebendazole, Lactobacillus acidophilus… được nhập nhiều hơn cả. Tuy nhiên, đem lại trị giá nhập khẩu cao lại là những mặt hàng có hoạt chất Paracetamol, Amoxicillin và kali Clavulanate, các Acid Amin, Cefuroxim, Fenofibrate…
Khảo sát 1.723 lô hàng tân dược nhập khẩu trong tháng nhận thấy thuốc có giá thay đổi so thời điểm nhập khẩu trước chiếm khoảng 4% - 5%, tập trung nhiều mặt hàng có giá tăng với biên độ giao động thấp. Thị trường cung cấp nhiều mặt hàng có giá thay đổi nhất phải kể đến Pháp, Hungary và ấn Độ…
Bên cạnh đó, trong tháng có 20 mặt hàng tân dược được nhập khẩu song song, nhiều hơn tháng trước 1 mặt hàng. Trong đó, chỉ có 7 mặt hàng có giá thay đổi so thị trường khác: C Sevorane (Sevoflurane) 250Ml h/1lọ, Somatosan Inj 3Mg h/1 ống bột đông khô, Spectinomycin 2G h/1lọ + 1 ống dung môi, Cefrobactum 500Mg (Cefoperazone, Sulbactam) h/1lọ, Lactated Ringer S Solution 500Ml, Pantoloc 40Mg (Pantoprazole) h/1vỉ x 7v, Cefotaxim Sodium 1G h/1lọ + 1 dung môi. Thị trường cung cấp nhiều mặt hàng được nhập khẩu song song là ấn Độ, Trung Quốc và Hồng Kông. Có thể nói, các mặt hàng tân dược nhập khẩu song song hiện có ở nước ta rất hạn chế, trong khi Bộ Y tế luôn khuyến cáo nhập khẩu thuốc song song nhằm bình ổn giá một số loại thuốc trên thị trường.
Ngoài ra, còn có những mặt hàng tân dược được nhập dưới dạng bào chế khác nhau từ các thị trường như: Cravit I.V 500Mg 100Ml (Levofloxacin) nhập từ Thái Lan có đơn giá 11,45 USD/hộp còn Cravit Ophthalmic Solution 0,5% nhập từ Nhật Bản có giá 3,50 USD/hộp; Diclofenac Gel tuýp/30g nhập từ ấn Độ giá 0,35 USD/tuýp còn Diclofenac Sodium 3ml nhập từ Đài Loan giá 0,07 USD/lọ; Hydrcortisone Acetate Inj 125Mg/5Ml nhập từ Italy có giá 0,89 USD/hộp còn Hydrocortison 125Mg nhập từ Hungary có giá 1,13 USD/hộp…
Tham khảo các mặt hàng nhập khẩu song song trong tháng 6/2008
Mặt hàng |
Đvt |
Đơn giá TT cung cấp (USD/ĐVT) |
Đơn giá TT NKSS (USD/ĐVT) |
TT |
Giá |
Mã GH |
TT |
Giá |
Mã GH |
An Shen Bu Xin Wan h/300v |
Hộp |
Trung Quốc |
0,66 |
CIF |
Hồng Kông |
0,66 |
CIF |
Augmentin (Amoxicillin) 500/62.5Mg h/12 gói |
Hộp |
Ai Len |
7,84 |
CIF |
Pháp |
7,84 |
CIF |
Cefotaxim Sodium 1G h/1lọ + 1 dung môi |
Hộp |
Trung Quốc |
0,30 |
CIF |
ấn Độ |
0,32 |
CIF |
Cefrobactum 500Mg (Cefoperazone, Sulbactam) h/1lọ |
Hộp |
ấn Độ |
2,00 |
CIP |
Mỹ |
2,89 |
CIF |
Chuan Qiong Cha Tiao San (Chuanxiong Chatiao Wan) h/200v |
Tá |
Trung Quốc |
7,30 |
CIF |
Hồng Kông |
7,30 |
CIF |
Duotifen 0,5Mg (Pizotlfene Maleate) h/100v |
Hộp |
Malaysia |
2,40 |
CIF |
ấn Độ |
2,40 |
CIF |
Efferalgan 500Mg h/4vỉ x 4v |
Hộp |
Pháp |
1,51 |
CIF |
Hà Lan |
1,51 |
CIF |
Lactated Ringer S Solution 500Ml |
Chai |
Philipine |
0,37 |
CIF |
Hàn Quốc |
0,65 |
CIF |
Laroscorbine 500Mg/5Ml h/1vỉ x 6 ống 5ml |
Hộp |
Đức |
3,96 |
CIP |
Hà Lan |
3,96 |
CIP |
Laroscorbine viên xủi 1G h/10v |
Hộp |
Đức |
1,02 |
CIP |
Hà Lan |
1,02 |
CIP |
Okavax h/1lọ + 1liều 0,5ml + dung môi để pha tiêm |
Hộp |
Nhật Bản |
20,00 |
CIF |
Pháp |
20,00 |
CIF |
Pantoloc 40Mg (Pantoprazole) h/1vỉ x 7v |
Hộp |
Singapore |
7,89 |
CIF |
Đức |
7,93 |
CIP |
Perfalgan 10Mg/Ml h/12 lọ 100ml |
Hộp |
Pháp |
21,06 |
CIF |
Hà Lan |
21,06 |
CIF |
Sevorane (Sevoflurane) 250Ml h/1lọ |
Chai |
Mỹ |
147,57 |
CIF |
Singapore |
152,96 |
CIF |
Somatosan Inj 3Mg h/1 ống bột đông khô |
Hộp |
Đức |
64,04 |
CIP |
Bỉ |
67,21 |
CIF |
Spectinomycin 2G h/1lọ + 1 ống dung môi |
Hộp |
Trung Quốc |
1,95 |
CIF |
Italy |
3,02 |
CIF |
Stomachic Pills (Jian Pi Wan) h/200v |
Tá |
Trung Quốc |
6,60 |
CIF |
Hồng Kông |
6,60 |
CIF |
Xiao Chai Hu Tang Wan h/200v |
Tá |
Trung Quốc |
7,30 |
CIF |
Hồng Kông |
7,30 |
CIF |
Xiao Huo Luo Dan (Xiao Huo Luo Wan) h/200v |
Tá |
Trung Quốc |
13,20 |
CIF |
Hồng Kông |
13,20 |
CIF |
Xiao Yao Wan h/200v |
Tá |
Trung Quốc |
6,60 |
CIF |
Hồng Kông |
6,60 |
CIF |
Nguồn:Internet