menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường cung cấp lúa mì cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2013

15:25 27/12/2013

Theo số liệu thống kê, trong 11 tháng đầu năm 2013, nhập khẩu lúa mì của Việt Nam từ các thị trường đạt 1.645.069 tấn, trị giá 563.869.364 USD, giảm 27,6% về lượng và giảm 20,9% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

(Vinanet)-Theo số liệu thống kê, trong 11 tháng đầu năm 2013, nhập khẩu lúa mì của Việt Nam từ các thị trường đạt 1.645.069 tấn, trị giá 563.869.364 USD, giảm 27,6% về lượng và giảm 20,9% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ôxtraylia vẫn là thị trường lớn nhất cung cấp lúa mì cho Việt Nam trong 11 tháng đầu năm 2013, với 1.105.968 tấn lúa mì, trị giá 388.429.791 USD, giảm 46,22% về lượng và giảm 38,5% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ hai là thị trường Hoa Kỳ, với 118.499 tấn, trị giá 41.897.596 USD, tăng 0,13% về lượng và giảm 7,61% về trị giá.

Đứng thứ ba là thị trường Canađa, tăng 279,82% về lượng và tăng 209,8% về trị giá, với 96.948 tấn lúa mì, trị giá 34.975.701 USD.

Thị trường có mức tăng mạnh nhất về lượng và trị giá là Ucraina, Việt Nam nhập khẩu 99.885 tấn lúa mì từ thị trường này, trị giá 28.737.393 USD, tăng gấp 25 lần về lượng và tăng 27 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam giảm mạnh nhập khẩu lúa mì từ thị trường Nga trong 11 tháng đầu năm 2013, giảm 75,46% về lượng và giảm 92,16% về trị giá. Trong năm 2013 thị trường Ấn Độ là thị trường mới cung cấp lúa mì cho Việt Nam.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu lúa mì 11 tháng đầu năm 2013

Thị trường
ĐVT
11Tháng/2012
11Tháng/2013

 %tăng, giảm 11Tháng/2013 so với 11Tháng/2012

 
 
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng (%)

Trị giá (%)

Tổng
 
2.272.469
712.517.084
1.645.069
563.869.364
-27,61
-20,86
Ôxtraylia
Tấn
2.056.481
631.542.464
1.105.968
388.429.791
-46,22
-38,5
Hoa Kỳ
Tấn
118.347
45.350.334
118.499
41.897.596
0,13
-7,61
Canađa
Tấn
25.525
11.289.881
96.948
34.975.701
279,82
209,8
Ucraina
Tấn
3.771
1.008.786
99.885
28.737.393
2548,77
2748,71
Ấn Độ
Tấn
 
 
74.399
24.238.218
 
 
Nga
Tấn
178.081
16.8061.557
43.703
13.182.221
-75,46
-92,16
Áo
Tấn
 
 
31.955
10.765.003
 
 
 

Nguồn:Vinanet