(Vinanet)- Cà phê- một trong những mặt hàng thế mạnh xuất khẩu của Việt Nam đang có xu hướng giảm đáng kể. Trong 10 tháng đầu năm 2013, xuất khẩu 1.087.86 tấn cà phê, trị giá 2.326.030.238 USD, giảm 24,4% về lượng và giảm 24,3% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Hầu hết các thị trường đều có sự sụt giảm về kim ngạch so với cùng kỳ 10 tháng năm 2012. Thụy Sỹ, Singapore, Ai Cập, Italia, Thái Lan là những thị trường có sự sụt giảm kim ngạch lớn so với 10 tháng năm 2012, cụ thể là -96,06%; -84,06%; -64,04%; 89,74%; 66,3%.
Tính đến hết tháng 10 năm 2013, Đức và Hoa Kỳ là hai thị trường tiêu thụ cà phê lớn của Việt Nam với thị phần lần lượt là 12,9% và 10,8%. Ôxtraylia (32,9%), Ấn Độ (12,51%), Nga (10,54%) là ba thị trường có tỉ lệ tăng kim ngạch cao so với cùng kỳ 10 tháng năm ngoái.
Nguyên nhân sụt giảm kim ngạch chủ yếu là do cung vượt quá cầu, cùng với việc bán ồ ạt cà phê với giá rẻ để giảm lỗ đã khiến giá cà phê càng sụt giảm mạnh.Sản lượng cà phê năm 2013-2014 được dự báo tăng khoảng 10% trong khi nhu cầu tiêu thụ của thị trường chỉ tăng 2,1%. Để cải thiện tình hình, doanh nghiệp Việt Nam cần tránh bán ồ ạt giá cà phê, cần có sự điều tiết sản lượng bán ra, để đẩy giá cà phê lên cao trong thời gian tới.
Số liệu thống kê của Tổng cục hải quan về thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam 10 tháng đầu năm 2013
Nước
|
10Tháng/2012
|
10Tháng/2013
|
%tăng, giảm 10Tháng/2013 so với 10Tháng/2012
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (%)
|
Trị giá (%)
|
Tổng
|
1.441.178
|
3.074.240.767
|
1.087.896
|
2.326.030.238
|
-24,51
|
-24,34
|
Đức
|
177.886
|
369.791.543
|
147.509
|
301.284.468
|
-17,08
|
-18,53
|
Hoa Kỳ
|
159.247
|
368.770.168
|
115.180
|
251.840.081
|
-27,67
|
-31,71
|
Tây Ban Nha
|
84.716
|
175.083.477
|
84.009
|
168.095.142
|
-0,83
|
-3,99
|
Nhật Bản
|
68.110
|
152.802.655
|
68.357
|
148.456.355
|
0,36
|
-2,84
|
Bỉ
|
52.033
|
108.605.665
|
36.863
|
78.742.340
|
-29,15
|
-27,5
|
Trung Quốc
|
35.333
|
94.452.382
|
29.117
|
77.176.224
|
-17,59
|
-18,29
|
Nga
|
29.308
|
67.743.608
|
30.695
|
74.886.644
|
4,73
|
10,54
|
Anh
|
31.854
|
71.998.485
|
33.502
|
73.403.765
|
5,17
|
1,95
|
Phillippin
|
32.177
|
64.716.259
|
27.554
|
65.705.845
|
-14,37
|
1,53
|
Pháp
|
28.653
|
58.829.851
|
29.109
|
60.829.583
|
1,59
|
3,4
|
Mêhicô
|
38.428
|
77.809.001
|
29.403
|
60.794.310
|
-23,49
|
-21,87
|
Hàn Quốc
|
28.995
|
61.055.511
|
26.737
|
56.987.730
|
-7,79
|
-6,66
|
Ấn Độ
|
24.871
|
48.081.230
|
26.990
|
54.093.880
|
8,52
|
12,51
|
An giêri
|
25.444
|
51.433.222
|
20.696
|
42.476.743
|
-18,66
|
-17,41
|
Malaysia
|
21.140
|
50.593.753
|
15.043
|
34.163.299
|
-28,84
|
-32,48
|
Ôxtraylia
|
9..532
|
19.686.531
|
12.344
|
26.163.336
|
29,5
|
32,9
|
Hà Lan
|
12467
|
26.687.732
|
11.747
|
26.018.124
|
-5,78
|
-2,51
|
Indonêsia
|
42.985
|
88.245.078
|
10.619
|
23.192.537
|
-75,3
|
-73,72
|
Thái Lan
|
28.075
|
56.834.511
|
9.051
|
19.151.150
|
-67,76
|
-66,3
|
Bồ Đào Nha
|
10.072
|
22.166.884
|
8.940
|
18.912.949
|
-11,24
|
-14,68
|
Italia
|
87.224
|
182.478.884
|
9.080
|
18.728.871
|
-89,59
|
-89,74
|
Ixraen
|
8.352
|
17.144.839
|
9.080
|
18.728.871
|
8,72
|
9,24
|
Ba Lan
|
8.313
|
17.617.954
|
8.882
|
18.620.073
|
6,84
|
5,69
|
Campuchia
|
|
|
4.803
|
17.821.446
|
|
|
Canađa
|
6.705
|
15.135.999
|
4.343
|
9.258.794
|
-35,23
|
-38,83
|
Hy Lạp
|
5.924
|
13.034.678
|
4.247
|
8.575.760
|
-28,31
|
-34,21
|
Nam Phi
|
7.255
|
14.196.538
|
4.120
|
7.953.854
|
-43,21
|
-43,97
|
Ai Cập
|
6.968
|
13.402.866
|
2.362
|
4.819.574
|
-66,1
|
-64,04
|
New zilân
|
|
|
2.066
|
4.415.209
|
|
|
Đan Mạch
|
1.476
|
3.038.669
|
1.331
|
2.759.204
|
-9,82
|
-9,2
|
Singapore
|
6.263
|
13.574.862
|
716
|
2.163.980
|
-88,57
|
-84,06
|
Thụy Sỹ
|
19.253
|
38.024.032
|
678
|
1.496.849
|
-96,48
|
-96,06
|
Giá cà phê xuất khẩu sang một số thị trường trong tháng 10/2013
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
|
ĐVT
|
Giá
|
Nước
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Cà phê chưa rang chưa khử chất cà-phê-in (Robusta Loại 2) - (60kg/bao)
|
tấn
|
$1,889.00
|
Bulgaria
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cà phê Robusta loại 1 ( hàng đóng bao đồng nhất 60 kg/bao )
|
tấn
|
$2,088.00
|
Canada
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
|
tấn
|
$2,024.00
|
China
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê hòa tan G7 bịch 100 gói (16 gr/gói x 100 gói/bịch x 5 bịch/thùng)
|
kg
|
$4.66
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Cà phê Robusta loại 2 Sàng 13
|
kg
|
$1.87
|
China
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Cà fê G7 Hòa tan ( 150 Ctns, 8.5 Kg/Ctns )
|
kg
|
$2.00
|
Czech Republic
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
|
tấn
|
$2,065.00
|
Germany
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 2
|
tấn
|
$1,864.00
|
Germany
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao
|
tấn
|
$1,951.00
|
Greece
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
|
tấn
|
$2,016.00
|
Italy
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà Phê Robusta Việt Nam Loại 1 (hàng đóng thổi 20000 kgs/bao/container).
|
tấn
|
$2,235.00
|
Japan
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 2.
|
tấn
|
$1,849.00
|
Japan
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao
|
tấn
|
$1,931.00
|
Latvia
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao
|
tấn
|
$1,915.00
|
Macau
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Việt Nam Robusta loại 2 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao
|
tấn
|
$1,890.00
|
Malaysia
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
|
tấn
|
$2,256.00
|
Netherlands
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
|
tấn
|
$1,948.00
|
Romania
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê nhân Robusta loại 2, chưa rang chưa khử chất cà-phê-in, hàng mới 100%
|
tấn
|
$2,087.00
|
Russian Federation
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Việt Nam Robusta loại 2 - Hàng đóng xá trong cont - 21.6 tấn/cont
|
tấn
|
$1,824.00
|
South Africa
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Arabica ( cà phê nhân) loại 1, dạng thô chưa qua chế biến.
|
tấn
|
$2,250.00
|
Spain
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà phê nhân Robusta loại 2, chưa rang chưa khử chất cà-phê-in, hàng mới 100%
|
tấn
|
$2,087.00
|
Spain
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Arabica ( cà phê nhân) loại 1, dạng thô chưa qua chế biến.
|
tấn
|
$2,250.00
|
United States of America
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà phê nhân ARABICA loại 2 sàng 13) xuất xứ Việt Nam, chưa rang chưa khử cafein
|
tấn
|
$1,800.00
|
United States of America
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà Phê đã rang xay Breakfast Blend Regular Coffee- Roasted and Ground. (170g/bag, 24bag/ctn)
|
kg
|
$2.45
|
United States of America
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nguồn:Vinanet