menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam 10 tháng đầu năm 2013

11:18 16/12/2013

Cà phê- một trong những mặt hàng thế mạnh xuất khẩu của Việt Nam đang có xu hướng giảm đáng kể. Trong 10 tháng đầu năm 2013, xuất khẩu 1.087.86 tấn cà phê, trị giá 2.326.030.238 USD, giảm 24,4% về lượng và giảm 24,3% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

(Vinanet)- Cà phê- một trong những mặt hàng thế mạnh xuất khẩu của Việt Nam đang có xu hướng giảm đáng kể. Trong 10 tháng đầu năm 2013, xuất khẩu 1.087.86 tấn cà phê, trị giá 2.326.030.238 USD, giảm 24,4% về lượng và giảm 24,3% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Hầu hết các thị trường đều có sự sụt giảm về kim ngạch so với cùng kỳ 10 tháng năm 2012. Thụy Sỹ, Singapore, Ai Cập, Italia, Thái Lan là những thị trường có sự sụt giảm kim ngạch lớn so với 10 tháng năm 2012, cụ thể là -96,06%; -84,06%; -64,04%; 89,74%; 66,3%.

Tính đến hết tháng 10 năm 2013, Đức và Hoa Kỳ là hai thị trường tiêu thụ cà phê lớn của Việt Nam với thị phần lần lượt là 12,9% và 10,8%. Ôxtraylia (32,9%), Ấn Độ (12,51%), Nga (10,54%) là ba thị trường có tỉ lệ tăng kim ngạch cao so với cùng kỳ 10 tháng năm ngoái.

Nguyên nhân sụt giảm kim ngạch chủ yếu là do cung vượt quá cầu, cùng với việc bán ồ ạt cà phê với giá rẻ để giảm lỗ đã khiến giá cà phê càng sụt giảm mạnh.Sản lượng cà phê năm 2013-2014 được dự báo tăng khoảng 10% trong khi nhu cầu tiêu thụ của thị trường chỉ tăng 2,1%. Để cải thiện tình hình, doanh nghiệp Việt Nam cần tránh bán ồ ạt giá cà phê, cần có sự điều tiết sản lượng bán ra, để đẩy giá cà phê lên cao trong thời gian tới.

Số liệu thống kê của Tổng cục hải quan về thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam 10 tháng đầu năm 2013

Nước
10Tháng/2012
10Tháng/2013

%tăng, giảm 10Tháng/2013 so với 10Tháng/2012

 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (%)

Trị giá (%)

Tổng
1.441.178
3.074.240.767
1.087.896
2.326.030.238
-24,51
-24,34
Đức
177.886
369.791.543
147.509
301.284.468
-17,08
-18,53
Hoa Kỳ
159.247
368.770.168
115.180
251.840.081
-27,67
-31,71
Tây Ban Nha
84.716
175.083.477
84.009
168.095.142
-0,83
-3,99
Nhật Bản
68.110
152.802.655
68.357
148.456.355
0,36
-2,84
Bỉ
52.033
108.605.665
36.863
78.742.340
-29,15
-27,5
Trung Quốc
35.333
94.452.382
29.117
77.176.224
-17,59
-18,29
Nga
29.308
67.743.608
30.695
74.886.644
4,73
10,54
Anh
31.854
71.998.485
33.502
73.403.765
5,17
1,95
Phillippin
32.177
64.716.259
27.554
65.705.845
-14,37
1,53
Pháp
28.653
58.829.851
29.109
60.829.583
1,59
3,4
Mêhicô
38.428
77.809.001
29.403
60.794.310
-23,49
-21,87
Hàn Quốc
28.995
61.055.511
26.737
56.987.730
-7,79
-6,66
Ấn Độ
24.871
48.081.230
26.990
54.093.880
8,52
12,51
An giêri
25.444
51.433.222
20.696
42.476.743
-18,66
-17,41
Malaysia
21.140
50.593.753
15.043
34.163.299
-28,84
-32,48
Ôxtraylia
9..532
19.686.531
12.344
26.163.336
29,5
32,9
Hà Lan
12467
26.687.732
11.747
26.018.124
-5,78
-2,51
Indonêsia
42.985
88.245.078
10.619
23.192.537
-75,3
-73,72
Thái Lan
28.075
56.834.511
9.051
19.151.150
-67,76
-66,3
Bồ Đào Nha
10.072
22.166.884
8.940
18.912.949
-11,24
-14,68
Italia
87.224
182.478.884
9.080
18.728.871
-89,59
-89,74
Ixraen
8.352
17.144.839
9.080
18.728.871
8,72
9,24
Ba Lan
8.313
17.617.954
8.882
18.620.073
6,84
5,69
Campuchia
 
 
4.803
17.821.446
 
 
Canađa
6.705
15.135.999
4.343
9.258.794
-35,23
-38,83
Hy Lạp
5.924
13.034.678
4.247
8.575.760
-28,31
-34,21

Nam Phi

7.255
14.196.538
4.120
7.953.854
-43,21
-43,97
Ai Cập
6.968
13.402.866
2.362
4.819.574
-66,1
-64,04
New zilân
 
 
2.066
4.415.209
 
 
Đan Mạch
1.476
3.038.669
1.331
2.759.204
-9,82
-9,2
Singapore
6.263
13.574.862
716
2.163.980
-88,57
-84,06
Thụy Sỹ
19.253
38.024.032
678
1.496.849
-96,48
-96,06
 

Giá cà phê xuất khẩu sang một số thị trường trong tháng 10/2013

 
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
ĐVT
Giá
Nước
Cửa khẩu
Mã GH

Cà phê chưa rang chưa khử chất cà-phê-in (Robusta Loại 2) - (60kg/bao)

tấn
$1,889.00
Bulgaria
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
FOB

Cà phê Robusta loại 1 ( hàng đóng bao đồng nhất 60 kg/bao )

tấn
$2,088.00
Canada

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
tấn
$2,024.00
China
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê hòa tan G7 bịch 100 gói (16 gr/gói x 100 gói/bịch x 5 bịch/thùng)

kg
$4.66
China
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
DAF
Cà phê Robusta loại 2 Sàng 13
kg
$1.87
China
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
DAF

Cà fê G7 Hòa tan ( 150 Ctns, 8.5 Kg/Ctns )

kg
$2.00
Czech Republic
Cảng Hải Phòng
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
tấn
$2,065.00
Germany
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 2
tấn
$1,864.00
Germany
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao

tấn
$1,951.00
Greece
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
tấn
$2,016.00
Italy
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà Phê Robusta Việt Nam Loại 1 (hàng đóng thổi 20000 kgs/bao/container).

tấn
$2,235.00
Japan
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 2.
tấn
$1,849.00
Japan

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao

tấn
$1,931.00
Latvia
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê Việt Nam Robusta loại 1 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao

tấn
$1,915.00
Macau
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê Việt Nam Robusta loại 2 - Hàng đóng đồng nhất 60kg/bao

tấn
$1,890.00
Malaysia
ICD Phước Long Thủ Đức
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
tấn
$2,256.00
Netherlands
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Cà phê Robusta Việt Nam loại 1
tấn
$1,948.00
Romania
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê nhân Robusta loại 2, chưa rang chưa khử chất cà-phê-in, hàng mới 100%

tấn
$2,087.00
Russian Federation
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Cà phê Việt Nam Robusta loại 2 - Hàng đóng xá trong cont - 21.6 tấn/cont

tấn
$1,824.00
South Africa
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Cà phê Arabica ( cà phê nhân) loại 1, dạng thô chưa qua chế biến.
tấn
$2,250.00
Spain
Cảng Hải Phòng
FOB

Cà phê nhân Robusta loại 2, chưa rang chưa khử chất cà-phê-in, hàng mới 100%

tấn
$2,087.00
Spain
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Cà phê Arabica ( cà phê nhân) loại 1, dạng thô chưa qua chế biến.
tấn
$2,250.00

United States of America

Cảng Hải Phòng
FOB

Cà phê nhân ARABICA loại 2 sàng 13) xuất xứ Việt Nam, chưa rang chưa khử cafein

tấn
$1,800.00
United States of America
Cảng Hải Phòng
FOB

Cà Phê đã rang xay Breakfast Blend Regular Coffee- Roasted and Ground. (170g/bag, 24bag/ctn)

kg
$2.45

United States of America

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
 

Nguồn:Vinanet