Gỗ căm xe là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất trong kỳ, đạt 5,08 triệu USD, 99% gỗ căm xe được nhập khẩu từ thị trường Myanma. Giá nhập khẩu gỗ căm xe từ thị trường Myanma trung bình ở mức 431 USD/m3.
Nhập khẩu ván MDF trong kỳ đạt 3,96 triệu USD. Giá nhập khẩu ván MDF trung bình ở mức 233 USD/m3. Kim ngạch nhập khẩu ván MDF từ thị trường Malaysia chiếm tỷ trọng 37,3%; nhập khẩu từ thị trường Thái Lan chiếm tỷ trọng 25,6%... Giá nhập khẩu ván MDF từ thị trường Malaysia trung bình ở mức 213 USD/m3-CFR; giá nhập từ thị trường Thái Lan trung bình ở mức 203 USD/m3-CFR.
Cung cấp một lượng lớn gỗ căm xe, Myanma trở thành thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu lớn nhất trong kỳ với kim ngạch đạt 5,8 triệu USD. Ngoài ra, các doanh nghiệp còn nhập khẩu hơn 2.000 m3 gỗ chiêu liêu từ thị trường này với kim ngạch đạt 748 nghìn USD. Giá nhập khẩu gỗ chiêu liêu từ thị trường Myanma trung bình ở mức 345,6 USD/m3.
Trung Quốc là thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu lớn thứ 2 trong kỳ với kim ngạch đạt 3,9 triệu USD. Nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường này phần lớn vẫn là ván nhân tạo.
Tham khảo một số lô hàng nhập khẩu trong tuần
Thị trường |
Chủng loại |
Đơn giá |
Cảng, CK |
Ôxtrâylia |
Ván MDF loại 03*1.220*440 MM |
301 USD/M3 |
CIF, Cát Lái |
|
Gỗ thông xẻ 38mm*97mm*3.0m-6.0m |
140 USD/m3 |
CIF Transimex |
Đài Loan |
Gỗ mun xẻ-Ebony (gỗ xẻ qui cách, đã bào, chưa qua xử lý khác) |
1357 USD/m3 |
CF, Cát Lái |
|
Gỗ takalis |
446 USD/m3 |
C&F, Cát Lái |
|
Gỗ cao su xẻ (20-40)*90*(800-2300)mm |
81 USD/m3 |
C&F, Cát Lái |
Solomon |
Gỗ bạch đàn tròn (ĐK20-29cm) |
69 USD/m3 |
CIF, Qui Nhơn |
Đức |
Gỗ tần bì tròn đk30-63cm, dài 2.4-11.6m |
221USD/m3 |
CIF, Hải Phòng |
|
Gỗ giẻ gai, đường kính 30-39 cm |
171 USD/m3 |
CIF, Hải Phòng |
Braxin |
Gỗ xẻ bạch đàn EUCA-FSC MIXED CREDIT WL-29 |
290 USD/m3 |
FOB, Qui Nhơn |
Cônggô |
Gỗ tròn PAO TOSE (Anila dukei) |
673 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
|
Gỗ tròn PAO TOSE (Afzelia africana) |
645 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
Camơrun |
Gỗ lim xẻ châu Phi TALI dày 40mm, rộng 120mm trở lên, dài 2,2m trở lên |
643 USD/m3 |
CFR, Hải Phòng |
Chilê |
Gỗ thông xẻ (T24*W95-140)mm*(L2.0-4.5)m |
229 USD/m3 |
CFR, Cát Lái |
Lào |
Gỗ hương xẻ |
1192 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
gỗ Mun xẻ |
990 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
Gỗ trắc xẻ |
974 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
gỗ gõ đỏ xẻ |
451 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
gỗ pơ mu xẻ |
550 USD/m3 |
DAF, Na Mỡ |
|
gỗ căm xe xẻ |
451 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
Gỗ kiền kiền xẻ |
446 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
gỗ hương xẻ tận dụng (N1) |
337 USD/m3 |
DAF, Nậm Cắn |
|
gỗ dổi xẻ |
302 USD/m3 |
DAF, ChaLo |
|
Gỗ kiền kiền xẻ tận dụng (N2) |
167 USD/m3 |
DAF, Nậm Cắn |
… |
|
|
|
Nguồn:Vinanet