Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu dây điện và dây cáp điện của Việt Nam trong 11 tháng năm 2014 đạt trị giá 705,46 triệu USD, tăng 14,59% so với cùng kỳ năm trước.
Sản phẩm dây và cáp điện được đánh giá là một trong những nhóm ngành hàng đóng góp không nhỏ vào giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam. Hiện tại, Việt Nam có trên 200 DN tham gia sản xuất và xuất khẩu dây, cáp điện, trong đó có nhiều công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài để đầu tư sản xuất, xuất khẩu mặt hàng này với quy mô lớn và có dây chuyền công nghệ hiện đại.
Trong 11 tháng năm 2014, Trung Quốc là thị trường dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dây điện và dây cáp điện của Việt Nam, thu về 144,13 triệu USD, tăng 45,55% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 21% tổng trị giá xuất khẩu. Đứng thứ hai là thị trường Hàn Quốc, trị giá 56,46 triệu USD, tăng 76,06%. Tiếp đến là thị trường Hoa Kỳ, thu về 51,11 triệu USD, tăng 29,59% so với cùng kỳ năm trước.
Đáng chý ý, thị trường Ôxtrâylia có mức tăng trưởng xuất khẩu cao nhất, tăng 99% so với cùng kỳ năm trước, trị giá 8,42 triệu USD.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu dây điện và dây cáp điện 11 tháng năm 2014
Thị trường
|
11Tháng/2013
|
11Tháng/2014
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá (USD)
|
Trị giá
|
Tổng
|
615.651.234
|
705.461.347
|
+14,59
|
Trung Quốc
|
99.023.093
|
144.132.856
|
+45,55
|
Hàn Quốc
|
32.073.400
|
56.467.127
|
+76,06
|
Hoa Kỳ
|
39.445.037
|
51.118.105
|
+29,59
|
Hồng Kông
|
39.772.681
|
48.151.461
|
+21,07
|
Singapore
|
40.217.456
|
44.650.556
|
+11,02
|
Campuchia
|
29.503.288
|
32.841.743
|
+11,32
|
Philippin
|
17.357.025
|
20.885.464
|
+20,33
|
Thái Lan
|
17.698.085
|
15.700.027
|
-11,29
|
Indonêsia
|
19.671.026
|
12.099.902
|
-38,49
|
Nhật Bản
|
173.376.582
|
8.429.488
|
-95,14
|
Ôxtrâylia
|
4.214.961
|
8.429.488
|
+99,99
|
Lào
|
18.797.745
|
8.286.697
|
-55,92
|
Malaysia
|
3.749.611
|
4.802.000
|
+28,07
|
Đài Loan
|
3.048.664
|
2.305.049
|
-24,39
|
Pháp
|
2.534.974
|
2.252.772
|
-11,13
|
Anh
|
2.840.786
|
1.538.674
|
-45,84
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet