menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU 8 tháng 2011

14:40 19/10/2011
 

Theo số liệu thống kê của TCHQ, trong tháng 8 kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU đạt 266 triệu USD, giảm 12,23% so với tháng 7 nhưng tăng tới 36% so với cùng kỳ năm ngoái. Nâng tổng kim ngạch 8 tháng lên 1,7 tỷ USD, tăng 46% so với cùng kỳ 2010. Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU 8 tháng 2011

Thị trường và kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU 8 tháng 2011

 Thị trường

8 tháng 2011
(USD)

So 2010 
(%)

EU - 27

1.730.509.179

46,02

Germany

407.513.481

45,17

England

313.485.166

52,93

Spain

263.015.668

39,28

Netherlands

152.881.193

47,00

France

130.199.275

50,47

Belgium

119.476.125

44,11

Italia

104.034.518

39,56

Denmark

63.056.919

69,99

Sweden

45.375.143

59,13

Czech Rep.

24.571.674

12,50

Austria

20.443.762

39,78

Poland

18.334.554

28,27

Ireland

16.853.576

102,24

Slovakia

12.734.198

114,12

Luxembourg

8.704.424

-24,75

Finland

8.621.878

54,27

Hungary

6.676.899

36,19

Greece

5.610.160

36,90

Romania

4.756.268

143,03

Bulgaria

2.197.117

-4,85

Latvia

735.971

24,57

Portugal

632.666

-5,25

Estonia

458.292

107,44

Slovenia

99.987

1,992,61

Malta

40.265

33,14

 Chủng loại và kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU 8 tháng 2011

 Chủng loại

Tháng 8

So T7/2011
(%)

So T8/2010
(%)

8 tháng 2011

So 2010 (%)

Tổng

266.828.896

-12,23

36,05

1.730.509.179

46,02

Áo Jacket

112.033.145

-16,24

37,05

570.640.133

55,32

Quần

36.510.532

-12,39

25,44

267.230.681

31,84

Áo sơ mi

21.728.083

-14,73

47,50

160.445.102

55,99

Áo thun

17.523.311

-6,75

24,88

137.989.190

26,16

Quần áo BHLĐ

11.936.395

18,6

79,65

71.891.148

117,9

Quần short

1.558.476

-5,82

51,73

58.928.538

55,9

Váy

7.299.608

-14,44

62,00

58.500.866

71,45

Đồ lót

6.061.614

-23,12

-14,83

57.085.672

15,43

Quần áo trẻ em

10.837.501

6

76,27

55.422.816

48,79

Quần áo thể thao

2.635.996

-59,29

-19,27

51.891.738

52,37

Áo

4.747.009

-29

0,53

47.111.607

59,14

Áo len

7.939.377

32,65

72,83

28.091.806

47,31

Quần áo các loại

3.495.607

-17,5

19,15

26.754.053

28,68

Hàng may mặc

3.624.825

-3,29

76,57

25.210.393

70,65

Vải

4.098.713

96,38

24,87

23.462.329

1,1

Găng tay

5.778.886

30,3

70,93

22.903.056

49,76

Quần áo ngủ

2.943.902

55,11

37,48

15.541.164

13,98

Quần áo bơi

114.076

-82,02

-58,62

12.691.343

53,22

Quần áo vest

1.208.864

-41,67

-8,28

11.350.902

25,87

Áo Ghile

1.654.237

44,95

199,63

7.759.478

36,68

Caravat

314.906

-42,07

-20,00

3.373.073

-10,7

Bít tất

664.195

70,05

284,57

3.356.437

84,31

Quần Jean

371.713

383,5

-21,69

2.723.305

-3,72

Áo gió

453.054

-18,69

-7,65

2.274.492

-21,42

Khăn

322.145

-19,32

-37,34

2.127.224

15,26

Khăn bông

102.168

-28,94

-42,91

1.124.192

-32,37

Màn

73.053

6,74

139,25

1.114.129

197,11

Khăn bàn

245.072

27,27

32,21

817.714

-15,55

PL may

185.004

137,87

306,04

780.275

223,38

Áo y tế

81.353

106,85

 

541.491

 

Quần áo mưa

102.542

-25,15

384,76

386.122

80,56

Tạp dề

88.770

164,12

702,12

258.281

12,1

Áo lễ hội

82.119

 

885,83

82.119

 

 (Nguồn: Vitas)

Nguồn:Vinanet