Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
20,05
|
20,05
|
19,28
|
19,63
|
20,02
|
Tháng 7/24
|
19,86
|
19,86
|
19,15
|
19,53
|
19,82
|
Tháng 10/24
|
19,84
|
19,86
|
19,21
|
19,52
|
19,83
|
Tháng 3/25
|
20,04
|
20,05
|
19,46
|
19,70
|
20,01
|
Tháng 5/25
|
19,40
|
19,40
|
18,83
|
19,02
|
19,35
|
Tháng 7/25
|
19,12
|
19,12
|
18,57
|
18,67
|
19,05
|
Tháng 10/25
|
19,16
|
19,16
|
18,63
|
18,71
|
19,07
|
Tháng 3/26
|
19,23
|
19,26
|
18,87
|
18,93
|
19,25
|
Tháng 5/26
|
18,66
|
18,70
|
18,37
|
18,45
|
18,69
|
Tháng 7/26
|
18,34
|
18,40
|
18,09
|
18,18
|
18,38
|
Tháng 10/26
|
18,28
|
18,41
|
18,17
|
18,24
|
18,37
|
Giá đường trắng và đường thô kỳ hạn tháng 5/2024
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters