Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,50
|
20,00
|
19,38
|
19,95
|
19,48
|
Tháng 10/24
|
19,45
|
19,98
|
19,35
|
19,93
|
19,45
|
Tháng 3/25
|
19,70
|
20,19
|
19,60
|
20,16
|
19,71
|
Tháng 5/25
|
19,14
|
19,56
|
19,06
|
19,54
|
19,18
|
Tháng 7/25
|
18,91
|
19,26
|
18,83
|
19,25
|
18,95
|
Tháng 10/25
|
19,01
|
19,25
|
18,90
|
19,25
|
19,02
|
Tháng 3/26
|
19,19
|
19,42
|
19,19
|
19,42
|
19,27
|
Tháng 5/26
|
18,75
|
18,87
|
18,69
|
18,87
|
18,79
|
Tháng 7/26
|
18,51
|
18,56
|
18,43
|
18,56
|
18,53
|
Tháng 10/26
|
18,59
|
18,61
|
18,51
|
18,61
|
18,61
|
Tháng 3/27
|
18,78
|
18,88
|
18,78
|
18,88
|
18,90
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters