Bảng so sánh chi tiết các mặt hàng nông sản
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Đậu tương
(US cent/bushel)
|
1261,50
|
-0,04%
|
-3,35%
|
-3,37%
|
-14,23%
|
Lúa mỳ
(US cent/bushel)
|
612,96
|
-0,09%
|
-2,93%
|
-2,90%
|
-17,91%
|
Gỗ xẻ
(USD/1000 board feet)
|
551,50
|
1,10%
|
0,82%
|
5,25%
|
19,50%
|
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
|
3663,00
|
0,16%
|
-1,56%
|
-1,51%
|
-9,60%
|
Phô mai
(USD/lb)
|
1,5780
|
2,47%
|
1,09%
|
-7,29%
|
-19,16%
|
Sữa
(USD/cwt)
|
15,24
|
-0,13%
|
-5,34%
|
-6,67%
|
-21,08%
|
Cao su
(US cent/kg)
|
153,20
|
0,72%
|
1,39%
|
8,65%
|
14,67%
|
Nước cam
(US cent/lb)
|
335,20
|
-3,69%
|
1,51%
|
-8,48%
|
61,35%
|
Cà phê Mỹ
(US cent/lb)
|
185,55
|
-0,38%
|
-6,29%
|
-2,50%
|
15,57%
|
Bông
(US cent/lb)
|
80,12
|
-1,00%
|
-1,03%
|
1,83%
|
-2,98%
|
Ca cao Mỹ
(USD/tấn)
|
4260,00
|
0,52%
|
0,09%
|
0,47%
|
62,78%
|
Gạo thô
(USD/cwt)
|
16,9200
|
-0,03%
|
-1,34%
|
0,65%
|
-4,11%
|
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
|
623,50
|
-1,64%
|
-4,37%
|
-6,33%
|
-27,36%
|
Lúa mạch
(US cent/bushel)
|
362,9492
|
-0,56%
|
-6,28%
|
-7,35%
|
4,97%
|
Vải len
(AUD/100kg)
|
1212,00
|
0,00%
|
0,00%
|
3,95%
|
-8,67%
|
Đường thô
(US cent/lb)
|
21,08
|
1,10%
|
-3,13%
|
-15,54%
|
9,00%
|
Chè
(USD/kg)
|
2,76
|
-11,54%
|
-11,54%
|
-18,10%
|
-2,47%
|
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
|
820,00
|
0,00%
|
-2,38%
|
-8,89%
|
-36,19%
|
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
|
430,75
|
-1,09%
|
-2,27%
|
-3,04%
|
-26,11%
|
Bơ
(EUR/tấn)
|
5667,00
|
3,04%
|
2,33%
|
4,94%
|
8,98%
|
Khoai tây
(EUR/100kg)
|
30,60
|
0,00%
|
0,99%
|
-8,11%
|
6,25%
|
Ngô
(US cent/bushel)
|
466,5799
|
0,02%
|
-0,99%
|
-3,65%
|
-28,66%
|
Giá kỳ hạn chi tiết một số mặt hàng nông sản
Ca cao (USD/tấn)
Cà phê (US cent/lb)
Đường thô (US cent/lb)
Ngô (US cent/bushel)
Khô đậu tương (USD/tấn)
Dầu đậu tương (US cent/lb)
Đậu tương (US cent/bushel)
Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics, TradingCharts