Bảng so sánh chi tiết các mặt hàng nông sản
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Đậu tương
(US cent/bushel)
|
1240,00
|
-0,12%
|
-2,71%
|
-7,22%
|
-16,53%
|
Lúa mỳ
(US cent/bushel)
|
608,85
|
-0,19%
|
0,38%
|
-0,07%
|
-16,68%
|
Gỗ xẻ
(USD/1000 board feet)
|
545,50
|
-0,91%
|
-0,64%
|
1,11%
|
26,86%
|
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
|
3738,00
|
0,16%
|
3,23%
|
-0,08%
|
-4,42%
|
Phô mai
(USD/lb)
|
1,6050
|
1,13%
|
3,08%
|
-3,89%
|
-19,35%
|
Sữa
(USD/cwt)
|
15,18
|
-0,46%
|
-5,54%
|
-6,47%
|
-22,47%
|
Cao su
(US cent/kg)
|
149,10
|
-0,07%
|
-3,24%
|
3,83%
|
9,71%
|
Nước cam
(US cent/lb)
|
331,20
|
-2,01%
|
-1,59%
|
-13,15%
|
58,73%
|
Cà phê Mỹ
(US cent/lb)
|
184,10
|
1,49%
|
-3,18%
|
-3,69%
|
22,00%
|
Bông
(US cent/lb)
|
80,73
|
0,39%
|
0,99%
|
-1,55%
|
-4,75%
|
Ca cao Mỹ
(USD/tấn)
|
4162,00
|
1,66%
|
-2,64%
|
-5,15%
|
59,83%
|
Gạo thô
(USD/cwt)
|
17,2000
|
0,64%
|
-2,44%
|
0,64%
|
-4,50%
|
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
|
616,30
|
1,47%
|
-3,42%
|
-8,44%
|
-27,31%
|
Lúa mạch
(US cent/bushel)
|
376,7803
|
-0,72%
|
0,27%
|
8,97%
|
10,49%
|
Vải len
(AUD/100kg)
|
1212,00
|
0,00%
|
0,00%
|
2,97%
|
-8,67%
|
Đường thô
(US cent/lb)
|
21,70
|
-0,18%
|
3,83%
|
-3,43%
|
10,49%
|
Chè
(USD/kg)
|
2,76
|
0,00%
|
-11,54%
|
-16,11%
|
-12,10%
|
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
|
820,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-7,34%
|
-34,14%
|
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
|
423,00
|
1,08%
|
-1,57%
|
-5,10%
|
-24,60%
|
Bơ
(EUR/tấn)
|
5575,00
|
-1,33%
|
-1,33%
|
5,19%
|
8,78%
|
Khoai tây
(EUR/100kg)
|
31,90
|
4,25%
|
4,25%
|
-3,33%
|
9,62%
|
Ngô
(US cent/bushel)
|
458,7095
|
-0,12%
|
-1,03%
|
-4,68%
|
-29,93%
|
Giá kỳ hạn chi tiết một số mặt hàng nông sản
Ca cao (USD/tấn)
Cà phê (US cent/lb)
Đường thô (US cent/lb)
Ngô (US cent/bushel)
Khô đậu tương (USD/tấn)
Dầu đậu tương (US cent/lb)
Đậu tương (US cent/bushel)
Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics, TradingCharts