Giá thu mua nông sản tại một số thị trường ngày 20/2/2017
Thị trường |
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (VND)
|
Ghi chú
|
Đồng Tháp
|
Thóc tẻ thường
|
Kg
|
4.500
|
|
|
Thóc xuất khẩu
|
Kg
|
4.850
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.050
|
|
|
Gạo XK 5% tấm
|
Kg
|
6.550
|
|
|
Gạo XK 10% tấm
|
Kg
|
7.400
|
|
|
Gạo XK 15% tấm
|
Kg
|
7.300
|
|
|
Gạo XK 20% tấm
|
Kg
|
7.250
|
|
|
Gạo XK 25% tấm
|
Kg
|
7.150
|
|
|
Cám (xay, lau)
|
Kg
|
7.100
|
|
|
Tấm 1/2
|
Kg
|
5.700
|
|
|
Tấm 2/3
|
Kg
|
6.550
|
|
|
Tấm 3/4
|
Kg
|
6.200
|
|
|
Lợn hơi
|
Kg
|
34.000
|
|
|
Cá basa
|
Kg
|
80.000
|
|
|
Tôm (10 con/kg)
|
Kg
|
200.000
|
|
|
Đường RS
|
Kg
|
19.000
|
|
|
Xoài cát
|
Kg
|
60.000
|
|
Đồng Nai
|
Thóc tẻ thường
|
Kg
|
7.000
|
|
|
Lợn hơi
|
Kg
|
48.000
|
|
|
Cà phê nhân loại 1
|
Kg
|
44.500
|
|
|
Hạt tiêu đen
|
Kg
|
125.000
|
|
An Giang
|
Lúa khô loại 1
|
Kg
|
5.200
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.200
|
+150
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
6.700
|
+200
|
|
Gạo TPXK 5% tấm
|
Kg
|
7.350
|
+100
|
|
Gạo TPXK 10% tấm
|
Kg
|
7.150
|
+100
|
|
Gạo TPXK 15% tấm
|
Kg
|
7.050
|
+100
|
|
Gạo TPXK 20% tấm
|
Kg
|
6.900
|
+100
|
|
Gạo TPXK 25% tấm
|
Kg
|
7.000
|
+100
|
|
Đường cát trắng laoij 1
|
Kg
|
15.675
|
-158
|
|
Lợn hơi
|
Kg
|
42.000
|
|
|
Cá tra nuôi hầm:
|
|
|
|
|
Thịt trắng (0,8 kg, 1 kg)
|
Kg
|
22.000
|
|
|
Thịt vàng (0,8 kg – 1 kg)
|
Kg
|
21.500
|
|
|
Tôm cang xanh (30 con/kg)
|
Kg
|
195.000
|
|
|
Đậu tương (nành) loại 1
|
Kg
|
22.000
|
|
|
Ngô hạt
|
Kg
|
3.600
|
|
Hậu Giang
|
Lúa thường (khô)
|
Kg
|
5.500
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.150
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
7.000
|
|
|
Gạo TPXK 5% tấm
|
Kg
|
8.150
|
|
|
Gạo TPXK 25% tấm
|
Kg
|
7.950
|
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
35.000
|
-2000
|
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
Kg
|
33.000
|
|
Nguồn: Thị trường giá cả