Ngày 7-8, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 113/2015 bãi bỏ một số nội dung tại Thông tư số 04/2012. Theo đó, Thông tư 113 bãi bỏ 14 khoản thu liên quan đến cấp giấy phép có thu lệ phí và 21 chỉ tiêu thu phí thú y ở các khâu khác nhau. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 8-8-2015.
Cụ thể, với quy định mới này một số loại phí, lệ phí sẽ được bãi bỏ như lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; cấp GCN kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển; GCN kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm xuất tái nhập; Phí vệ sinh khử trùng, tiêu độc; xử lý các chất phế thải động vật; tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt; kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn một năm),...
Theo lý giải của Bộ Tài chính, sau khi nghiên cứu cho thấy theo một số quy định chuyên ngành trong lĩnh vực thú y thì có một số hoạt động chuyên môn thực hiện lặp đi lặp lại ở nhiều khâu. Ví dụ: Vệ sinh, tiêu độc phương tiện vận chuyển; niêm phong phương tiện vận chuyển; cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,… Vì vậy, khi thực hiện lặp lại các công việc này ở các khâu khác nhau thì cũng đề xuất thu các khoản phí, lệ phí tương ứng. Dẫn đến, có sự trùng lặp, cần phải sửa đổi để cải cách thủ tục hành chính.
Hiện nay, Bộ Tài chính đang tiếp tuc phối hợp với các đơn vị của Bộ NN&PTNT rà soát, xây dựng dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 04/2012 theo hướng bãi bỏ các khoản phí, lệ phí chồng chéo, bất hợp lý.
DANH MỤC CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI BỎ:
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu(đồng)
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lần
|
70.000
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
|
|
|
- Từ tỉnh này sang tỉnh khác
|
Lần
|
30.000
|
- Nội tỉnh
|
Lần
|
5.000
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm xuất tái nhập; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
Lần
|
70.000
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu(đồng)
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
Trứng gia cầm các loại:
|
|
|
- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)
|
Quả
|
5,5
|
- Trứng thương phẩm
|
Quả
|
4,5
|
Trứng Đà điểu
|
Quả
|
7
|
Trứng cút
|
Quả
|
1
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
27.000
|
Tinh dịch
|
Liều
|
70
|