Sáng nay, ngày 05/9, giá cà phê nhân xô tại Tây Nguyên tiếp tục tăng 200 nghìn đồng/tấn lên mức 35 - 35,5 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê robusta giao tại cảng TPHCM, giá FOB tăng nhẹ 9 USD/tấn lên mức 1.659 USD/tấn.
|
Biến động giá FOB cà phê Robusta giao tại cảng HCM (từ ngày 07/08-05/09/2015). |
Trong phiên giao dịch đêm qua, giá cà phê robusta trên sàn Liffe kỳ hạn tháng 9/2015 tăng nhẹ 4 USD/tấn hay 0,3% lên mức 1.589 USD/tấn, các kỳ hạn khác cũng tăng từ 5-9 USD/tấn.
Trong khi đó, giá cà phê arabica trên sàn ICE kỳ hạn tháng 9/2015 giảm nhẹ 0,4 cent/pound hay 0,3% xuống mức 115,9 cent/pound, các kỳ hạn khác cũng giảm 0,4-0,5 cent/pound.
Giá cà phê Arabica lại tiếp tục xu hướng giảm nhưng xu hướng này có thể sẽ dừng lại khi các điều kiện sản xuất trên thế giới đang thay đổi và nhu cầu của các nhà rang xay tăng trở lại. Lúc này, các nhà sản xuất cà phê tại Vùng Trung Mỹ vẫn đang cố gắng để bán ra để hưởng mức chênh lệch cao do mức giá kì hạn thấp.
Tại Việt Nam, theo dự báo của Hiệp hội Cà phê Ca cao, năm 2015, cà phê sẽ lại mất mùa, sản lượng sẽ giảm khoảng 15% so với niên vụ 2014 và là năm mất mùa thứ 2 liên tiếp. Sản lượng cà phê niên vụ 2015 được dự báo chỉ còn khoảng 1,6 triệu tấn so với 1,75 triệu tấn của niên vụ 2014. Nguyên nhân chính được đưa ra là do năm 2015 thời tiết bất thường, hạn hán kéo dài đúng thời điểm cà phê ra hoa, khiến tỷ lệ đậu quả thấp. Cùng với đó, diện tích cà phê già cỗi chiếm 20% tổng diện tích cà phê hiện nay và việc người dân chuyển sang trồng cây cho giá trị cao hơn đã khiến sản lượng cà phê giảm.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô
|
Giá trung bình
|
Thay đổi
|
FOB (HCM)
|
1,659
|
Trừ lùi:+60
|
Đắk Lăk
|
35,600
|
+200
|
Lâm Đồng
|
35,000
|
+200
|
Gia Lai
|
35,500
|
+200
|
Đắk Nông
|
35,400
|
+200
|
Hồ tiêu
|
198,000
|
0
|
Tỷ giá USD/VND
|
22,445
|
-10
|
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn
|
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
HĐ mở
|
09/15
|
1589
|
+4
|
+0.25 %
|
26
|
1591
|
1582
|
1591
|
---
|
11/15
|
1599
|
+9
|
+0.57 %
|
4189
|
1607
|
1586
|
1595
|
---
|
01/16
|
1612
|
+6
|
+0.37 %
|
2806
|
1620
|
1602
|
1610
|
---
|
03/16
|
1631
|
+5
|
+0.31 %
|
1675
|
1639
|
1622
|
1631
|
---
|
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn |Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
|
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
HĐ mở
|
09/15
|
115.85
|
-0.35
|
-0.3 %
|
4
|
116.5
|
115.7
|
116.5
|
---
|
12/15
|
119.15
|
-0.4
|
-0.33 %
|
8999
|
121.45
|
118.5
|
119.5
|
---
|
03/16
|
122.6
|
-0.45
|
-0.37 %
|
1550
|
124.8
|
122.1
|
123.25
|
---
|
05/16
|
124.9
|
-0.4
|
-0.32 %
|
767
|
126.3
|
124.75
|
125.5
|
---
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb|1USD = 100cent|1Lb ~= 0.45Kg|Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
|
Bình Trần