menu search
Đóng menu
Đóng

Giá quặng sắt ngày 2/4/2024 giảm 5 phiên liên tiếp do nhu cầu mua sắm trước kỳ nghỉ lễ

15:53 02/04/2024

Giá quặng sắt kỳ hạn tại Đại Liên ngày 2/4 tăng sau 5 phiên giảm do nhu cầu mua hàng trước kỳ nghỉ lễ cuối tuần.
 
Giá quặng sắt được giao dịch nhiều nhất trong tháng 9 trên Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên Trung Quốc đã tăng 2,8% lên 766 CNY(tương đương 105,88 USD)/tấn. Hợp đồng này đã tăng tới 4,1% trước đó trong phiên.
Một thương nhân cho biết các thị trường Trung Quốc sẽ đóng cửa vào Thứ Năm và Thứ Sáu nhân Ngày Tảo Mộ, vì vậy tất cả hoạt động mua hàng được dồn vào ba ngày đầu tuần.
Thương nhân cho biết, hy vọng rằng các nhà máy thép Trung Quốc sẽ thực hiện một số biện pháp hạn chế sản xuất trong bối cảnh thị trường dư cung, cũng đang thúc đẩy giá kim loại phức hợp.
Điều này hỗ trợ giá quặng sắt Trung Quốc đang gặp khó khăn, giảm 20% trong quý đầu tiên - lớn nhất kể từ quý 3/2021 nguyên nhân do nhu cầu giảm khi hoạt động xây dựng ở Trung Quốc trì trệ.
Giá quặng sắt chuẩn giao tháng 5 trên Sàn giao dịch Singapore giảm 0,4% xuống 100,90 USD/tấn.
Giá thép chuẩn trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải hầu hết đều tăng.
Hợp đồng cốt thép giao tháng 5 trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải tăng 1,2% lên 3.447 CNY/tấn, giá thép cuộn tăng 2,5% lên 3.685 CNY/tấn, giá thép thanh tăng 2% lên 3.747 CNY và giá thép không gỉ tăng 1,1 % đến 13.425 CNY/tấn.
Bên cạnh đó giá nguyên liệu sản xuất tại Đại Liên giảm: Giá than cốc Đại Liên giảm 0,8% xuống 1.444 CNY/tấn, trong khi giá than luyện cốc nhích 0,2% lên mức 1.965,50 CNY/tấn.

Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 2/4/2024

Mặt hàng

Hôm nay

So với

hôm qua

So với

1 tuần trước

So với

1 tháng trước

So với

1 năm trước

Thép

CNY/Tấn

3421,00

1,69%

-5,29%

-8,97%

-17,59%

Quặng sắt

USD/Tấn

102,00

-1,45%

-8,52%

-13,19%

-19,05%

Thép cuộn

USD/Tấn

931,00

-1,06%

4,72%

18,45%

-16,88%

Đồng

USD/Lbs

3.9151

-0.19%

1.85%

5.50%

-3.52%

Chì

USD/Tấn

2115.38

0.88%

3.87%

4.32%

1.83%

Nhôm

USD/Tấn

2252.00

0.04%

1.05%

1.19%

-3.49%

Thiếc

USD/Tấn

27630

0.08%

4.31%

4.79%

18.32%

Kẽm

USD/Tấn

2558.00

-0.35%

4.20%

10.52%

-13.19%

Nickel

USD/Tấn

18159

2.00%

2.52%

15.06%

-20.80%

Nguồn:VINANET/VITIC/Reuters