Tỷ giá Euro giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá EUR cập nhật lúc 10:43 14/10/2020 có thể thấy có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 27,050.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 27,530.00 VNĐ/EUR.
Tỷ giá USD các NHTM như sau:
Ngân hàng Vietcombank giữ nguyên giá cả hai chiều mua bán, duy trì mức 26.647,63  – 28.006,69   VND/EUR.
Đông Á giảm 6 VND/EUR giá mua và giảm 11 giá bán, duy trì mức 27.050 – 27.530 VND/EUR.
Techcombank giảm 235 VND/EUR giá mua và tăng 497 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.815  – 28.027   VND/EUR.
Viettinbank tăng 18 VND/EUR giá mua và tăng 303 VND/EUR giá bán, lên mức 27.007  – 28.132   VND/EUR.
BIDV tăng 90 VND/EUR giá mua và giảm 42 VND/EUR giá bán, còn mức 26.905  – 27.985   VND/EUR.
HSBC giảm  96 VND/EUR giá mua và tăng 10 VND/EUR  giá bán, duy trì mức 26.839 – 27.808   VND/EUR.
 
Tỷ giá Euro ngày 14/10/2020
                                                                          ĐVT: VND/EUR  
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26,647.63 
             | 
            
             26,916.80 
             | 
            
             28,006.69 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27,056(+6) 
             | 
            
             27,165(+5) 
             | 
            
             27,541(+11) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             27,050(+235 
             | 
            
             27,160(+135) 
             | 
            
             27,530(-497) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             26,989(-18) 
             | 
            
             27,069(+47) 
             | 
            
             27,829(-303) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             26,815(-90) 
             | 
            
             27,025(+47) 
             | 
            
             28,027(+42) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             26,935(+96 
             | 
            
             27,121(+156) 
             | 
            
             27,798(-10) 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:VITIC