Theo khảo sát lúc 15h tại 9 ngân hàng lớn, ngân hàng BIDV giảm mạnh nhất, giảm 192 VND/EUR giá mua và giảm 199 VND/EUR giá bán, về mức 25.663 - 26.687 VND/EUR.
Vietcombank giảm 169,41 VND/EUR giá mua và giảm 178,03 VND/EUR giá bán, về mức 25.449,15 - 26.747,06 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 163 VND/EUR giá mua và giảm 143 VND/EUR giá bán, về mức 25.830 - 26.305 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 90 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.820 - 26.280 VND/EUR.
Techcombank giảm 131 VND/EUR giá mua và giảm 136 VND/EUR giá bán, về mức 25.610 -26.803 VND/EUR.
VPBank giảm 155 VND/EUR giá mua và giảm 157 VND/EUR giá bán, về mức 25.711 - 26.569 VND/EUR.
Sacombank giảm 133 VND/EUR giá mua và giảm 129 VND/EUR giá bán, về mức 25.880 - 26.289 VND/EUR.
Vietinbank giảm 141 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.744 - 26.699 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 149 VND/EUR giá mua và giảm 152 VND/EUR giá bán, về mức 25.872 - 26.370 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.449,15 – 25.880 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.280 – 26.803 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.880 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.280 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 26.050 - 26.150 VND/EUR, giảm 180 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1247 USD/EUR, giảm 0,04% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 25/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.449,15(-169,41)
|
25.706,21(-171,12)
|
26.747,06(-178,03)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.830(-163)
|
25.934(-164)
|
26.305(-143)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.820(-90)
|
25.920(-100)
|
26.280(-90)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.610(-131)
|
25.803(-133)
|
26.803(-136)
|
VPBank (VPBank)
|
25.711(-155)
|
25.888(-157)
|
26.569(-157)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.872(-149)
|
25.976(-150)
|
26.370(-152)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.880(-133)
|
25.980(-133)
|
26.289(-129)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.744(-141)
|
25.769(-141)
|
26.699(-141)
|
BIDV (BIDV)
|
25.663(-192)
|
25.733(-192)
|
26.687(-199)
|
Nguồn:VITIC