Theo khảo sát lúc 10h30 tại 13 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá, còn ở chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá, còn lại 5 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.158,77 – 27.710 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 27.720 – 28.832 VND/EUR. Trong đó, Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.710 VND/EUR; Ngân hàng SGB có giá bán thấp nhất, ở mức 27.720 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.000 – 28.100 VND/EUR, giữ nguyên giá mua và giá bán so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2166 USD/EUR, tăng 0,12% so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 208,63 VND/JPY tại Ngân hàng Eximbank. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất Ngân hàng Eximbank ở mức 212,72 VND/JPY.
Tỷ giá USD hôm nay giao dịch mua vào và bán ra: 22.910 - 23.140 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore hôm nay (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.833,60 - 17.536,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada hôm nay (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.635,11 - 19.413,49 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan hôm nay (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 646,98 - 745,87 VND/THB.
Tỷ giá Euro ngày 18/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.158,77 (+8,32)
|
27.433,11 (+8,41)
|
28.577,62 (+8,77)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.703 (-10)
|
27.814 (-10)
|
28.201 (-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.710 (+30)
|
27.820 (+30)
|
28.200 (+30)
|
SeABank (SeABank)
|
27.702 (+246)
|
27.782 (+108)
|
28.542 (-132)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.503 (-109)
|
27.721 (-81)
|
28.724 (+339)
|
VPBank (VPBank)
|
27.602 (+221)
|
27.793 (+274)
|
28.473 (-217)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.474 (-164)
|
27.612 (-137)
|
28.750 (+552)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.696 (+436)
|
27.807 (+467)
|
28.257 (+537)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260 (-505)
|
27.340 (-525)
|
27.720 (-457)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.829 (+419)
|
27.929 (+494)
|
28.234 (-541)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.467 (-25)
|
27.492 (-75)
|
28.832 (+210)
|
BIDV (BIDV)
|
27.543 (-55)
|
27.618 (-51)
|
28.675 (+386)
|
Agribank (Agribank)
|
27.646 363)
|
27.717 (+306)
|
28.377 (+108)
|
Nguồn:VITIC