Theo khảo sát lúc 11h tại 12 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào tất cả các ngân hàng đều giảm giá; còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, còn lại 11 ngân hàng giảm giá; trong đó MB Bank là ngân hàng giảm mạnh nhất cả 2 chiều mua bán, với mức giảm tương ứng 85 VND/EUR giá mua và giảm 95 VND/EUR giá bán về mức 27.324 – 28.524 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.996,21– 27.615 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 28.013 – 28.524 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất 27.615 VND/EUR, ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất, ở mức 28.013 VND/EUR .
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.350 – 28.450 VND/EUR, giảm 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2071 USD/EUR, giảm 0,12% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 27/4/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.996,21(-73,77)
|
27.268,90(-74,51)
|
28.406,55(-77,62)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.519(-78))
|
27.629(-78)
|
28.013(-80)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.530(-50)
|
27.640(-50)
|
28.020(-50)
|
SeABank (SeABank)
|
27.487(-82)
|
27.497(-82)
|
28.327(-82)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.300(-80)
|
27.516(-80)
|
28.518(-81)
|
VPBank (VPBank)
|
27.306(-80)
|
27.495(-81)
|
28.371(-81)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.324(-85)
|
27.461(-86)
|
28.524(-95)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.510(-72)
|
27.620(-73)
|
28.067(-74)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.615(-51)
|
27.715(-51)
|
28.027(-48)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.419(-62)
|
27.444(-62)
|
28.524(-62)
|
BIDV (BIDV)
|
27.353(-86)
|
27.427(-86)
|
28.477(-89)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.362(-177)
|
27.491(-119)
|
28.351(+122)
|