Theo khảo sát lúc 10h30 tại 9 ngân hàng lớn, chỉ có 2 ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán, còn lại 7 ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán.
Ngân hàng Á Châu tăng 111 VND/EUR giá mua và tăng 216 VND/EUR giá bán, lên mức  25.303 – 25.809 VND/EUR.
BIDV tăng 113 VND/EUR giá mua và tăng 121 VND/EUR giá bán, lên mức 25.375 – 26.215 VND/EUR.
Vietcombank tăng 131,84 VND/EUR giá mua và tăng 138,56 VND/EUR giá bán, lên mức  24.933,36  – 26.204,85 VND/EUR.
VPBank tăng 149 VND/EUR giá mua và tăng 157 VND/EUR giá bán, lên mức 25.165 – 26.022 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) tăng 108 VND/EUR giá mua và tăng 110 VND/EUR giá bán, lên mức 25.333 – 25.819 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 70 VND/EUR giá mua và tăng 50 VND/EUR giá bán, lên mức   25.330 – 25.730 VND/EUR.
Sacombank tăng 29 VND/EUR giá mua và tăng 33 VND/EUR giá bán, lên mức 25.358  – 25.767 VND/EUR.
Techcombank giảm 24 VND/EUR giá mua và giảm 20 VND/EUR giá bán, còn mức 25.072  – 26.063 VND/EUR.
Vietinbank giảm 14 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 25.228 – 26.183 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.933,36 – 25.375 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.730 – 26.215 VND/EUR. Trong đó, BIDV là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.375 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 25.730 VND/EUR.
Tỷ giá Euro ngày 27/5/2020
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             24.933,36(+131,84) 
             | 
            
             25.185,21(+133,17) 
             | 
            
             26.204,85(+138,56) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.303(+111) 
             | 
            
             25.367(+112) 
             | 
            
             25.809(+216) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.330(+70) 
             | 
            
             25.410(+70) 
             | 
            
             25.730(+50) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.072(-24) 
             | 
            
             25.358(-25) 
             | 
            
             26.063(-20) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.165(+149) 
             | 
            
             25.339(+150) 
             | 
            
             26.022(+157) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             25.333(+108) 
             | 
            
             25.435(+109) 
             | 
            
             25.819(+110) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.358(+29) 
             | 
            
             25.458(+29) 
             | 
            
             25.767(+33) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.228(-14) 
             | 
            
             25.253(-14) 
             | 
            
             26.183(-14) 
             | 
        
        
            | 
             BIDV (BIDV) 
             | 
            
             25.375(+113) 
             | 
            
             25.443(+113) 
             | 
            
             26.215(+121) 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:VITIC