menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 27/5/2020 vẫn trong xu hướng tăng

10:50 27/05/2020

Vinanet - Hôm nay, tỷ giá Euro so với VND niêm yết tại hầu hết các ngân hàng tiếp tục tăng  mạnh so với ngày hôm qua.
Theo khảo sát lúc 10h30 tại 9 ngân hàng lớn, chỉ có 2 ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán, còn lại 7 ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán.
Ngân hàng Á Châu tăng 111 VND/EUR giá mua và tăng 216 VND/EUR giá bán, lên mức 25.303 – 25.809 VND/EUR.
BIDV tăng 113 VND/EUR giá mua và tăng 121 VND/EUR giá bán, lên mức 25.375 – 26.215 VND/EUR.
Vietcombank tăng 131,84 VND/EUR giá mua và tăng 138,56 VND/EUR giá bán, lên mức 24.933,36 – 26.204,85 VND/EUR.
VPBank tăng 149 VND/EUR giá mua và tăng 157 VND/EUR giá bán, lên mức 25.165 – 26.022 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) tăng 108 VND/EUR giá mua và tăng 110 VND/EUR giá bán, lên mức 25.333 – 25.819 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 70 VND/EUR giá mua và tăng 50 VND/EUR giá bán, lên mức 25.330 – 25.730 VND/EUR.
Sacombank tăng 29 VND/EUR giá mua và tăng 33 VND/EUR giá bán, lên mức 25.358 – 25.767 VND/EUR.
Techcombank giảm 24 VND/EUR giá mua và giảm 20 VND/EUR giá bán, còn mức 25.072 – 26.063 VND/EUR.
Vietinbank giảm 14 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 25.228 – 26.183 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.933,36 – 25.375 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.730 – 26.215 VND/EUR. Trong đó, BIDV là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.375 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 25.730 VND/EUR.

Tỷ giá Euro ngày 27/5/2020

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

24.933,36(+131,84)

25.185,21(+133,17)

26.204,85(+138,56)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

25.303(+111)

25.367(+112)

25.809(+216)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

25.330(+70)

25.410(+70)

25.730(+50)

Techcombank (Techcombank)

25.072(-24)

25.358(-25)

26.063(-20)

VPBank (VPBank)

25.165(+149)

25.339(+150)

26.022(+157)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

25.333(+108)

25.435(+109)

25.819(+110)

Sacombank (Sacombank)

25.358(+29)

25.458(+29)

25.767(+33)

Vietinbank (Vietinbank)

25.228(-14)

25.253(-14)

26.183(-14)

BIDV (BIDV)

25.375(+113)

25.443(+113)

26.215(+121)

 

Nguồn:VITIC