menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 29/5/2023 tiếp tục xu hướng giảm

11:29 29/05/2023

Tỷ giá Euro so với VND hôm nay tiếp tục giảm tại đa số ngân hàng, giá Euro trên thị trường tự do cũng giảm cả 2 chiều mua và bán.

Hiện tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng Thương mại được khảo sát dao động trong khoảng 24.526 – 24.850 VND/Euro, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.440 – 25.899 VND/Euro.
Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và Ngân hàng Á Châu có giá bán Euro thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Theo khảo sát tại 4 ngân hàng Thương mại lớn, thì ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần qua và ở chiều bán ra tất cả 4 ngân hàng đều giảm giá.
Ngân hàng Vietcombank giảm 15,03 đồng giá mua và giảm 15,86 đồng giá bán xuống mức 24.526 – 25.899 VND/Euro. Ngân hàng Đông Á tăng 526 đồng giá mua nhưng giảm 114 đồng giá bán xuống mức 24.850 – 25.510 VND/Euro. Ngân hàng VP Bank giảm 127 đồng giá mua và giảm 174 đồng giá bán xuống mức 24.608 – 25.743 VND/Euro.
Ngân hàng Á Châu giảm 36 đồng chiều mua và giảm 80 đồng chiều bán xuống mức 24.814 – 25.440 VND/Euro.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do ở mức 25.152 – 25.252 VND/EUR, giá mua giảm19 đồng và giá bán giảm 19 đồng so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,0733 USD/EUR, tăng 0,13% so với giá đóng cửa gần nhất.

Tỷ giá Euro ngày 29/5/2023

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

24.526(-15.03)

24.774(-15.19)

25.899(-15.86)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

24.814(-36)

24.913(-47)

25.440(-80)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

24.850(+526)

24.960(+626)

25.510(-114)

VPBank (VPBank)

24.608(-127)

24.658(-144)

25.743(-174)

SaiGon (SCB)

27.260(+2.578)

27.340(+2.608)

27.720(+2.081)

Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/5/2023

ĐVT: VND 

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

15.220.24(+253.38)

15.304.44(+245.88)

15.774.88(+225.56)

Đô la Canada

CAD

16.986.03(+121.39)

17.082.45(+110.71)

17.567.03(+51.06)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

25.043(+191.05)

25.591(+38.97)

25.858(+143.88)

Nhân Dân Tệ

CNY

3.255.76(+2.02)

3.279.55(+7.35)

3.388.37(-2.30)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.325.38(+11.63)

3.448.20(-2.10)

Euro

EUR

25.003(+376.67)

25.086(+362.77)

25.951(+228.18)

Bảng Anh

GBP

28.623(+260.22)

28.762(+228.47)

29.574(+93.87)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.842.13(+30.75)

2.941.05(+14.37)

3.027.05(+1.75)

Rupee Ấn Độ

INR

0

283.56(+0.47)

294.93(+0.48)

Yên Nhật

JPY

1.961.46(+1.503.35)

1.975.47(-1.453.85)

346.57(-3.209.59)

Won Hàn Quốc

KRW

15.71(+0.13)

17.60(+0.84

19.70(+0.64)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.140(-7.69)

79.194(-7.95)

Ringit Malaysia

MYR

4.753.81(-4.12)

5.038.55(+15.29)

5.253.91(+6.07)

Krone Na Uy

NOK

0

2.078.71(+7.30)

2.158.51(-5.83)

Rúp Nga

RUB

0

275.423.64)

329.074.87)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.243.01(-3.33)

6.493.44(-3.45)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.128.41(+6.25)

2.219.28(-2.10)

Đô la Singapore

SGD

16.990.55(+48.32)

17.089.42(+29.41)

17.578.69(-36.25)

Bạc Thái

THB

626.90(+1.94)

657.77(+0.24)

693.28(-4.70)

Đô la Mỹ

USD

23.269(-43.29)

23.305(-21.18)

23.602(-44.69)

Kip Lào

LAK

0

0.82

1.49

Ðô la New Zealand

NZD

13.988.33(-5.33)

14.266.71(+212.96)

14.761.20(+276.87)

Đô la Đài Loan

TWD

691.35(+0.20)

0

835.55(-0.30)

 

Nguồn:Vinanet/VITIC