Theo khảo sát lúc 11h30 tại 7 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào chỉ có 1 ngân hàng tăng giá, còn 6 ngân hàng giảm giá; ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, còn 4 ngân hàng giảm giá.
Đông Á là ngân hàng duy nhất tăng 221 VND/EUR giá mua nhưng giảm 533 VND/EUR giá bán, còn mức 27.000 - 27.480 VND/EUR.
Hai ngân hàng tăng giá bán nhưng giảm giá mua đó là: Techcombank giảm 335 VND/EUR giá mua nhưng tăng 235 VND/EUR giá bán, lên mức 26.784 - 27.996 VND/EUR; Ngân hàng Quốc Tế giảm 91 VND/EUR giá mua nhưng tăng 19 VND/EUR giá bán, lên mức 26.995 - 27.515 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán, gồm có: Vietcombank giảm 259,84 VND/EUR giá mua và giảm 273,09 VND/EUR giá bán, còn mức 26.550,47 - 27.904,58 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 247 VND/EUR giá mua và giảm 266 VND/EUR giá bán, còn mức 26.953 - 27.424 VND/EUR
Sacombank giảm 56 VND/EUR. giá mua và giảm 524 VND/EUR giá bán, còn mức 27.078 - 27.595 VND/EUR.
Vietinbank giảm 174 VND/EUR giá mua và giảm 272 VND/EUR giá bán, còn mức 26.956 - 27.941 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.550,47 -27.078 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.424 - 27.934 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 27.078 VND/EUR và ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.424 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.230 – 27.330 VND/EUR, giảm 20 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 11h30 giao dịch ở mức 1,1771 USD/EUR, giảm 0,06% so với giá đóng cửa cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 3/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.550,47(-259,84)
|
26.818,66(-262,46)
|
27.904,58(-273,09)
|
Ngân hàng Á Châu (ACB)
|
26.953(-247)
|
27.061(-249)
|
27.424(-266)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.000(+221)
|
27.070(+83)
|
27.480(-533)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.784(-335)
|
26.934(-294)
|
27.996(+235)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.995(-91)
|
27.103(-83)
|
27.515(+19)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.078(-56)
|
27.178(+19)
|
27.595(-524)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.956(-174)
|
26.963(-241)
|
27.941 (-272)
|
Nguồn:VITIC