menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 09/03/2021: USD tăng, Euro giảm

14:09 09/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo và giá USD trên thị trường tự do đồng loạt tăng so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.200 VND/USD (tăng 15 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.846 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 15 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 100 đồng và giá bán tăng 70 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 09/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.930

22.960

23.140

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.950(+10)

22.970(+10)

23.130(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.970(-73)

22.970(-73)

23.130(+10)

SeABank (SeABank)

22.960(+15)

22.960(+15)

23.14015)

Techcombank (Techcombank)

22.949(+8)

22.969(+8)

23.149(+8)

VPBank (VPBank)

22.925

22.945

23.125

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.940(+2)

22.950(+2)

23.150(+2)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.920

22.940

23.130

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.957(+4)

22.980(-13)

23.139(+4)

Vietinbank (Vietinbank)

22.918(+8)

22.958(+8)

23.158(+8)

BIDV (BIDV)

22.955(+5)

22.955(+5)

23.155(+5)

Agribank (Agribank)

22.950(+10)

22.960(+10)

23.120(+10)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.970(+20)

22.970(+20)

23.150(+20)

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.180 – 28.280 VND/EUR, giảm 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm  qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1858 USD/EUR, tăng 0,09% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 09/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.475,38(-80,47)

26.742,80(-81,29)

27.858.51(-84,68)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.018(-146)

27.126(-147)

27.503(-174)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.040(-70)

27.150(-70)

27.510(-90)

SeABank (SeABank)

26.961(-170)

27.041(-170)

27.801(-170)

Techcombank (Techcombank)

26.841(-47)

27.050(-48)

28.053(-48)

VPBank (VPBank)

26.963

27.149

27.827

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.799(-75)

26.934(-75)

28.001(-77)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.159

27.268

27.649

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.148(-21)

27.248(-21)

27.553(-25)

Vietinbank (Vietinbank)

26.954(-14)

26.979(-14)

28.059(-14)

BIDV (BIDV)

26.851(-81)

26.924(-81)

27.955(-79)

Agribank (Agribank)

26.916(-174)

27.024(-175)

27.559(-176)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.765(-172)

26.891(-172)

27.732(-178)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 09/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.957,43 (+0,64)

22.971,21 (-0,57)

23.148,29 (+6,57)

Euro

EUR

26.939,31 (-75,03)

27.061,91 (-75,31)

27.770,04 (-79,69)

Bảng Anh

GBP

31.215,79 (+6,13)

31.427,71 (+1,49)

32.126,02 (+4,57)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.045,91 (-85,52)

24.367,25 (-90,84)

24.827,08 (-80,63)

Yên Nhật

JPY

207,75 (-0,98)

209,23 (-0,93)

215,18 (-0,96)

Đô la Úc

AUD

17.276,03 (-51,83)

17.397,78 (-52,02)

17.885,84 (-44,44)

Đô la Canada

CAD

17.839,23 (+0,05)

17.975,10 (+4,61)

18.418,10 (+8,28)

Đô la Singapore

SGD

16.778,09 (-41,12)

16.886,96 (-42,14)

17.301,83 (-43,49)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.777,02 (+0,36)

2.895,40 (+0,54)

3.038,82 (+0,35)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.628,49 (-4,81)

3.797,98 (-5,10)

Krone Na Uy

NOK

0

2.621,21 (+7,34)

2.770,63 (+9,12)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,23 (-0,28)

323,38 (-0,29)

Mexico Peso

MXN

0

1,065

1,107

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498 (+0,50)

Rand Nam Phi

ZAR

0

1,355

1,409

Ðô la New Zealand

NZD

16.141,25 (-50,25)

14.370,49 (-226,35)

16.526,50 (-58,36)

Bạc Thái

THB

700,36 (-3,53)

726,49 (-3,73)

775,39 (-3,50)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.984,56 (-0,64)

3.341,87 (-0,04)

3.518,03 (-0,05)

Won Hàn Quốc

KRW

18,39 (-0,11)

19,59 (+0,03)

22,10 (-0,08)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.988,14 (+75,26)

78.970,17 (+78,22)

Ringit Malaysia

MYR

5.243,50 (-32,13)

5.477,18 (-23,71)

5.728,50 (-25,79)

Rúp Nga

RUB

0

291,44 (+0,01)

366,32 (-0,31)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.130,10 (+0,82)

6.370,67 (+0,85)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.556,16 (-1,80)

2.773,31 (-2,32)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,62

Đô la Đài Loan

TWD

737,67 (-5,11)

804

867,95 (-2,89)

 

XAU

5.507,000 (-25.000)

5.495,000 (-25.000)

5.553,000 (-25.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,65

5,70 (-0,01)

 

Nguồn:VITIC