menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 02/02/2021: USD tăng, Euro giảm

15:01 02/02/2021

Hôm nay, tỷ giá USD so với VND niêm yết tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá trung tâm và trên thị trường tự do đồng loạt tăng so với hôm qua.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.152 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.797 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.457 - 23.847 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.900 (-20)

22.930 (-20)

23.110 (-20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.940 (-10)

22.960 (-10)

23.120 (-10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.950 (-20)

22.950 (-20)

23.100 (-20)

SeABank (SeABank)

22.930 (-25)

22.930 (-25)

23.110 (-25)

Techcombank (Techcombank)

22.891 (-14)

22.911 (-14)

23.116 (-14)

VPBank (VPBank)

22.930 (-5)

22.950 (-5)

23.130 (-5)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.910 (-20)

22.920 (-20)

23.120 (-35)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.930 (-10)

22.950 (-10)

23.130 (-10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.923 (-12)

22.940 (-35)

23.105 (-12)

Vietinbank (Vietinbank)

22.877 (-11)

22.924 (-11)

23.124 (-11)

BIDV (BIDV)

22.925 (-20)

22.925 (-20)

23.125 (-20)

Agribank (Agribank)

22.955 (-15)

22.965 (-15)

23.125 (-15)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.950 (-10)

22.950 (-10)

23.130 (-10)

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.530 đồng/USD và bán ra 23.580 đồng/USD, tăng 10 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro

Tỷ giá Euro ngày 2/02/2021                                                                                                                        ĐVT: VND/EUR        

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.974,45 (-124)

27.246,92 (-125,25)

28.383,69 (-130,45)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.507 (-93)

27.618 (-93)

282 (-231)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.520 (-90)

27.630 (-90)

28.010 (-90)

SeABank (SeABank)

27.487 (-143)

27.567 (-143)

28.327 (-143)

Techcombank (Techcombank)

27.248 (-107)

27.492 (-109)

28.495 (-109)

VPBank (VPBank)

27.407 (-127)

27.596 (-128)

28.275 (-132)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.408 (-31)

27.546 (-31)

28.527 (-40)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.532 (-152)

27.643 (-152)

28.066 (-154)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.580 (-55)

27.680 (-55)

27.984 (-59)

Vietinbank (Vietinbank)

27.391 (-56)

27.416 (-56)

28.496 (-56)

BIDV (BIDV)

27.328 (-155)

27.402 (-156)

28.452 (-154)

Agribank (Agribank)

27.435 (-156)

27.545 (-157)

28.084 (-158)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.239 (-156)

27.367 (-157)

28.223 (-162)

Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.300 – 28.400 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2082 USD/EUR, tăng 0,2% so với giá ngày hôm qua.
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 1 ngoại tệ tăng giá, 14 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 1 ngoại tệ tăng giá và 26 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 02/02/2021

ĐVT: đồng 

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.219,84

(-14,38)

17.342,43

(-14,48)

17.825,75

(-23,85)

Đô la Canada

CAD

17.604,70

(-70,38)

17.735,46

(-71,03)

18.167,60

(-78,98)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.998,73

(-120,30)

25.421,01

(-134,37)

25.794,12

(-126,79)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.999,45 (-1,90)

3.367,59 0,98)

3.544,75 (-1,85)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.673,15 (-13,44)

3.844,54 (-13,77)

Euro

EUR

27.379,75

(-103,21)

27.506,35

(-103,73)

28.217,48

(-115,60)

Bảng Anh

GBP

30.917,20

(-76,04)

31.100,14

(-98,71)

31.777,36

(-109,57)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.780,10 (-1,82)

2.897,03 (-1,95)

3.040,52 (-1,79)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,55 (-0,22)

323,72 (-0,22)

Yên Nhật

JPY

215,13 (-0,47)

216,68 (-0,42)

222,69 (-0,57)

Won Hàn Quốc

KRW

18,73

19,69

22,39 (-0,01)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.889,20

(-91,07)

78.867,43

(-94,59)

Ringit Malaysia

MYR

5.333,67 (-8,61)

5.541,79 (-7,56)

5.801,82 (-7,92)

Krone Na Uy

NOK

0

2.607,89 (-1,29)

2.754,11 (-1,37)

Rúp Nga

RUB

0

285,20 (-1,29)

357,82 (-1,85)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.122,94 (-4,99)

6.363,23 (-5,18)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.584,38 (-8,50)

2.809,40 (-11,03)

Đô la Singapore

SGD

16.976,86

(-23,23)

17.088,54

(-23,97)

17.507,27

(-29,87)

Bạc Thái

THB

718,25 (-1,42)

745,33 (-1,27)

794,26 (-1,38)

Đô la Mỹ

USD

22.937,21

(-13,71)

22.951,07

(-15,36)

23.128,93

(-14,79)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.239,25

(-39,25)

14.626,84

(-32,10)

16.616 (-35,29)

Đô la Đài Loan

TWD

744,89 (-0,01

803

871,84 (-0,01)

 

XAU

5.6470 (+200)

5,6350 (+200)

5.7030 (+200)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,63

5,70

Peso Philippin

PHP

0

473

497,50

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.064

1.106 (-1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.354

1.408 (-1)

Nguồn:VITIC