menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tình hình thị trường & giá cả hàng hoá thế giới ngày 30/7

15:59 30/07/2008
Gạo:
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp Arập Xêút đã yêu cầu các nhà nhập khẩu gạo tăng cường mua vào, nhất là từ Ấn Độ và Pakistan, để tăng 50% lượng gạo dự trữ quốc gia.
Các nước châu Á muốn bảo hộ mặt hàng gạo.
Nhu cầu gạo lương thực của Nhật dự báo giảm 2,6% trong năm kết thúc vào 30/6/2009.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
750
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
725
USD/T
Gạo Mỹ
thô
16,63 
USD/cwt
 
Cà phê:
Một số khu vực của Braxin sẽ thu hoạch cà phê vào tuần tới.

Cà phê Arabica
Giao tháng 12/08
Tại NewYork
140,15 
+1,10
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2350
+78
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 11/08
Tại Tokyo
   22250    
 
-190
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại Tokyo
24270    
-220 
Yen/100 kg
 
Đường:
Xuất khẩu đường Guatemala niên vụ 2007/08 giảm 6,7% xuống 1,4 triệu tấn.
 

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
 
14,16
+0,44
Đường trắng
Giao tháng 12/08
Tại London
USD/T
370,20
+3,3
 
Cao su:
Thái lan nỗ lực duy trì vị trí nước sản xuất và xuất khẩu cao su hàng đầu thế giới.

   Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,17
-0,03
SMR20 Malaysia
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,15
-0,05
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 9/08
USD/lb
1,43
0
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 1/09
Yên/kg
327,5
-4,1
 
Dầu thô:
Chính phủ Malaysia có thể trợ cấp giá xăng thêm 10 năm nữa.
 

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 09/08
122,19
-2,54
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 09/08
122,71
-3,13
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới lúc 11h00, USD/ounce
Tại Hongkong:            Mua vào: 917,55  Bán ra: 918,55
Tại Zurich (Thuỵ Sỹ): Mua vào: 918,00 Bán ra: 919,00
Tại New York:            Mua vào: 916,45 Bán ra: 919,45
Tại Luân Đôn:             Mua vào: 917,60 Bán ra: 918,60
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0237
0.0000
USD/JPY
107.9550
-0.1450
USD-HKD
7.8033
0.0005
AUD-USD
0.9494
-0.0035
USD-SGD
1.3675
-0.0009
USD-INR
42.4900
0.0000
USD-CNY
6.8344
0.0087
USD-THB
33.4850
0.0050
EUR/USD
1.5594
0.0006
GBP-USD
1.9819
0.0030
USD-CHF
1.0448
-0.0021
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
11,397.56
266.48
S&P 500
1,263.20
28.83
NASDAQ
2,319.62
55.40
FTSE 100
5,319.20
6.60
NIKKEL225
13,315.71
156.26
HANG SENG
22,605.48
347.48
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet