Vinanet - Sau đây là bảng dự báo sản lượng ngô, lúa mì, đậu tương của Mỹ và thế giới trong tháng 8/2012.
Đvt: sản lượng Mỹ: tỉ bushel
Sản lượng thế giới: triệu tấn
Bảng sản lượng ngô và đậu tương của Mỹ
Mặt hàng
|
USDA T8/2012
|
Ước tính trung bình
|
Ước tính mở rộng
|
USDA T7/2012
|
U.S. 2011
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
|
11,026
|
9,860 -11,891
|
12,970
|
12,358
|
Năng suất/Acre
|
|
127,337
|
117,6-135,0
|
146,0
|
147,2
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
|
2,817
|
2,696-2,963
|
3,050
|
3,056
|
Năng suất/Acre
|
|
37,753
|
35,8-39,5
|
40,5
|
41,5
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng
|
|
2,205
|
2,100-2,294
|
2,224
|
1,999
|
Mùa đông
|
|
1,668
|
1,610-1,707
|
1,670
|
1,494
|
Mùa xuân
|
|
0,484
|
0,444-0,542
|
0,472
|
0,455
|
Lúa mì cứng
|
|
0,082
|
0,079-0,090
|
0,082
|
0,050
|
Ước tính của USDA trong tháng 7/2012 về sản lượng ngô, lúa mì, đậu tương thế giới các niên vụ
|
Ước tính niên vụ 2011/12 của USDA T7 (tr tấn)
|
Ước tính niên vụ 2012/13 của USDA T7 (tr tấn)
|
Lúa mì Argentina
|
14,50
|
12,00
|
Lúa mì Australia
|
29,50
|
26,00
|
Lúa mì Canada
|
25,26
|
26,60
|
Lúa mì EU-27
|
137,38
|
133,14
|
Lúa mì Ấn Độ
|
86,87
|
91,00
|
Lúa mì FSU-12
|
114,42
|
88,56
|
Lúa mì Nga
|
56,23
|
49,00
|
Lúa mì Kazakhstan
|
22,73
|
13,00
|
Lúa mì Ukraine
|
22,12
|
13,00
|
Ngô Trung Quốc
|
192,78
|
195,00
|
Ngô Argentina
|
21,00
|
25,00
|
Ngô Nam Phi
|
11,50
|
13,00
|
Ngô FSU-12
|
33,69
|
36,26
|
Ngô Ukraine
|
22,84
|
24,00
|
Ngô Brazil
|
70,00
|
67,00
|
Đậu tương Argentina
|
41,00
|
55,00
|
Đậu tương Brazil
|
65,50
|
78,00
|
Nguồn:Internet