menu search
Đóng menu
Đóng

Dự báo thị trường thịt thế giới năm 2009

14:06 18/09/2009
Năm 2009, lần đầu tiên kể từ hơn một thập kỷ nay, nhập khẩu thịt lợn, thịt bò và thịt gà trên thị trường thế giới sẽ đồng loạt giảm, do tình kình kinh tế khó khăn trên toàn cầu; những chính sách mậu dịch chặt chẽ; dịch bệnh gia súc gia cầm; đồng Đôla Mỹ tăng giá và các điều kiện thị trường thay đổi.

Thống kê và dự báo về sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt của Mỹ và các nước có vai trò quan trọng trên thị trường thịt thế giới.

Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ

Đơn vị tính: nghìn tấn (thịt bò và lợn tính theo cân móc hàm, thịt gà là thịt chế biến sẵn)

 

2004

2005

2006

  2007

2008 (ước tính)

2009 (dự báo)

2009 so với 2008 (%)

Những nước xuất nhập khẩu lớn - tổng cộng

Sản lượng

Thịt bò và bê

55.585

56.679

58.159

58.898

58.538

57.648

-1,5%

Thịt lợn

92.074

94.551

96.156

94.700

98.441

100.318

1,9%

Thịt gà và gà tây

64.583

67.983

69.192

73.324

76.549

76.490

-0,1%

Tổng cộng

212.242

219.213

223.507

226.922

233.528

234.456

0,4%

Tiêu thụ

Thịt bò và bê

55.244

56.204

57.368

58.308

57.769

57.038

-1,3%

Thịt lợn

91.860

94.189

95.920

94.549

98.269

100.171

1,9%

Thịt gà và gà tây

63.780

67.172

68.894

72.935

75.570

76.227

0,9%

Tổng cộng

210.884

217.565

222.182

225.792

231.608

233.436

0,8%

Nhập khẩu

Thịt bò và bê

6.164

6.769

6.791

7.121

6.834

6.632

-3,0%

Thịt lợn

4.474

4.741

4.921

5.087

5.916

5.130

-13,3%

Thịt gà và gà tây

5.845

6.613

6.762

7.507

8.225

8.069

-1,9%

Tổng cộng

16.483

18.123

18.474

19.715

20.975

19.831

-5,5%

Xuất khẩu

Thịt bò và bê

6.658

7.315

7.517

7.643

7.565

7.230

-4,4%

Thịt lợn

4.716

5.006

5.224

5.162

6.137

5.379

-12,4%

Thịt gà và gà tây

6.584

7.432

7.120

7.962

9.074

8.509

-6,2%

Tổng cộng

17.958

19.753

19.861

20.767

22.776

21.118

-7,3%

Mỹ - xuất khẩu

Thịt bò và bê

209

316

519

650

856

826

-3,5%

Thịt lợn

989

1.209

1.359

1.425

2.117

1.837

-13,2%

Thịt gà và gà tây

2.371

2.618

2.609

2.926

3.465

3.003

-13,3%

Tổng cộng

3.569

4.143

4.487

5.001

6.438

5.666

-12,0%

 

 

Nguồn:Vinanet