menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số thị trường ngày 17/3/2015

16:00 17/03/2015
 

Mặt hàng

ĐVT (đ/kg)

An Giang

 

Giá bán lẻ:

 

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo nàng hương

17.000

Gạo Jasmine

14.700

Giá mua:

 

Thóc tẻ thường

4.650

Gạo nguyên liệu loại1

6.650

Gạo nguyên liệu loại 2

6.300

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.400

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.300

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.250

Gạo thành phẩm XK 20% tấm

7.200(+100)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.100(+150)

Lúa khô

 

Lúa Jasmine

5.400 - 5.600

 Lúa IR 50404

5.200 - 5.350

 Lúa OM 2514

5.400 - 5.500

 Lúa OM 1490

5.400 - 5.500

 Lúa OM 2517

5.400 - 5.500

 Lúa OM 4218

5.400 - 5.500

 Lúa OM 6976

5.500 - 5.650

Lúa nếp

 

 Lúa VNĐ 9520

5.600 - 5.700

 Nếp vỏ (tươi)

4.700 - 5.000

 Nếp vỏ (khô)

-

Lúa tươi:

 

 Lúa Jasmine

4.600

 Lúa IR 50404

4.200 - 4.350

 Lúa OM 2514

4.400 - 4.500

 Lúa OM 1490

4.400 - 4.500

 Lúa OM 2517

4.400 - 4.500

 Lúa OM 4218

4.400 - 4.500

 Lúa OM 6976

4.500 - 4.650

 Gạo thường

9.500 - 10.000

 Gạo thơm Jasmine

13.500

 Gạo thơm Sóc Trăng

12.400

 Gạo Hương Lài

18.500

 Gạo trắng thông dụng

11.400

 Gạo Sóc thường

12.600

 Gạo thơm Đài Loan

17.400

 Gạo Nàng Hoa

14.700

 Gạo Sóc Thái

14.800

 Tấm thường

9.200

 Tấm thơm

10.700

 Cám

6.000

Đậu nành loại 1

22.000

 Đậu nành loại 2

18.000

 Đậu xanh loại 1

38.000

 Đậu xanh loại 2

34.000

 Lạc loại 1

44.000

 Lạc loại 2

35.000

 Lạc tươi 

14.000 

 Vừng đen

52.000

 Ngô lai

3.600 

Hậu Giang

 

Gạo tẻ thường

11.800

Thóc tẻ thường khô

4.600

Gạo nguyên liệu loại 1

6.500

Gạo nguyên liệu loại 2

6.750

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

6.950

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

6.750

Tây Ninh

 

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo Tài nguyên loại 1

14.500

Thóc tẻ thường

4.500

Đồng Tháp

 

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo thơm lài

15.000

Thóc tẻ thường

4.450(-50)

Thóc xuất khẩu

4.600(-100)

Gạo NL loại 1

6.550(-300)

Gạo NL loại 2

6.350(-50)

Gạo XK 5% tấm

7.400

Gạo XK 10% tấm

7.200(-100)

Gạo XK 15% tấm

7.250(+100)

Gạo XK 20% tấm

7.050(+50)

Gạo XK 25% tấm

6.950(+50)

Cám (xay, lau)

4.900(+300)

Tấm 1/2

6.200(+200)

Tấm 2/3

6.000(+200)

Tấm 3/4

5.700(+100)

Long An

 

Giá bán lẻ

 

Lúa thường hạt dài, khô

6.400(+50)

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo nàng thơm chợ Đào

16.000

Giá mua nông sản

 

Lúa thường hạt dài

4.750(+150)

Gạo nguyên liệu loại 1

6.800(-500)

Gạo nguyên liệu loại 2

7.300(+500)

Lạc nhân loại 1 (Đức Hòa)

30.000

Trà Vinh

 

Lúa thường mới

4.800(-200)

Gạo thường

10.000

Gạo Tài Nguyên

15.000

Nếp ngon

18.000

Cám gạo

6.000

Đỗ xanh

42.000

Đỗ tương

28.000

Lạc

48.000

Nguồn: Vinanet/TTGC

Nguồn:Vinanet