|
|
Địa điểm lấy giá (Chợ đầu mối hoặc đại lý thu mua….)
|
Ghi chú tăng giảm so với ngày hôm trước(+/-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTV Khuyến nông tại các xã trong huyện
|
|
Cá tra (thịt trắng) 0,8 - 1kg/con
|
|
CTY.CP XNK Thủy hải sản Hùng Cường, CTY. CP Thủy sản An Phước.
|
|
Cá tra (thịt vàng) 0,8 - 1kg/con
|
|
CTY.CP XNK Thủy hải sản Hùng Cường, CTY. CP Thủy sản An Phước.
|
|
Cá điêu hồng0,5 - 1kg/con
|
|
Từ các lồng bè có cá xuất bán
|
|
|
|
Từ các lồng bè có cá xuất bán
|
|
|
|
Trại heo Minh Tài ở Mai Phốp
|
|
|
|
Trại heo Minh Tài ở Mai Phốp
|
|
Gà ta hơi 1,5 - 2,5kg/con
|
|
Chị Huệ thương lái ở ấp Đức Hòa, xã Trung Thành
|
|
|
|
CTY.CP chăn nuôi CP chi nhánh Vĩnh Long.
|
|
|
|
|
|
|
|
Sạp trái cây Vân chợ Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
HTX chôm chôm xã Bình Hòa Phước
|
|
|
|
Sạp trái cây Vân chợ Long Hồ
|
|
|
|
Sạp trái cây Vân chợ Long Hồ
|
|
Dừa xiêm (loại 1) (đ/quả) Từ 1 kg/ quả trở lên
|
|
Thương lái mua dừa ở Vũng Liêm
|
|
Dừa khô(đ/quả) Từ 1 kg/ quả trở lên
|
|
Thương lái mua dừa ở Vũng Liêm
|
|
|
|
Sạp trái cây ở chợ Vũng Liêm
|
|
Bưởi da xanh Từ 1,1 - 1,3kg/quả
|
|
Tại các nhà vườn ở địa phương
|
|
|
|
|
|
Bưởi năm roi (loại 1) 1,1 -1,2kg/quả
|
|
Cô Kim Anh sạp trái cây chợ Bình Minh
|
|
DAP(Trung Quốc) (đ/bao) 1 bao = 50,000kg
|
|
|
|
Kali (đ/bao) 1 bao = 50,000kg
|
|
|
|
Urea(Phú Mỹ) (đ/bao) 1 bao = 50,000kg
|
|
|
|
NPK 20 - 20 – 15 (đ/bao) 1 bao = 50,000kg
|
|
|
|
NPK 16 - 16 -8 (đ/bao) 1 bao = 50,000kg
|
|
|
|