MẶT HÀNG
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ (USD)
|
CỬA KHẨU
|
Đ/K GIAO HÀNG
|
Gạo 5% tấm gồm 20000 bao tịnh 25kg/bao, cả bì 25.085kg/bao, 2% bao rỗng = 400 cái kèm theo (đóng đồng nhất)
|
tấn
|
395,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo thơm (Jasmine) max 5% tấm; packing: 1kg/bao x 15bao/thùng
|
tấn
|
820,00
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Nếp Việt Nam 10% tấm
|
tấn
|
592,00
|
Cảng Mỹ Thời (An Giang)
|
FOB
|
Gạo thơm hương lài 5% tấm ( tịnh bao 18.14kg, 300 bao= 5.442 tấn).
|
tấn
|
780,00
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Nếp 10 % tấm ( tịnh bao 18.14kg, 300 bao=5.442 tấn).
|
tấn
|
495,00
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam 5% tấm. Đóng đồng nhất trong bao PP mới, đóng tịnh 50KG/bao. Xuất kèm 1% bao rỗng dự phòng.
|
tấn
|
398,00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Gạo thơm hạt dài Việt Nam 5% tấm, đóng đồng nhất trong bao PP/PE, tịnh 50kg/bao.
|
tấn
|
680,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam (5451) 5% tấm, đóng bao đồng nhất tịnh 50kg/bao (5.000 bao)
|
tấn
|
470,00
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo 15% tấm đóng đồng nhất trong bao PP loại 25kg tịnh (25,090kg kể cả bao bì).
|
tấn
|
370,00
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo 15% tấm gồm 1000 bao tịnh 50kg/bao, cả bì 50.14kg/bao, và 2% bao rỗng= 20 cái kèm theo (đóng đồng nhất)
|
tấn
|
387,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo thơm Viêt Nam 5% tấm, đóng đồng nhất trong bao PP+PE, 25kg tịnh/bao, 25.08Kg cả bì/bao, đính kèm 1% bao rỗng dự phòng miễn phí.
|
tấn
|
668,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam 5% tấm. Vụ mùa 20414. Đóng bao PP tịnh 25kg/bao, cả bì 25.10kg/bao
|
tấn
|
460,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo Lức , đóng đồng nhất trong bao PP. Tịnh 40.00kg/bao, ca bi 40.13kg/bao. . 310 bao rỗng kèm theo hàng , xuất xứ Việt Nam
|
tấn
|
387,00
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo thơm 5% tấm xuất xứ: Việt Nam, 50 kg bao net, 50,16 kg bao gross
|
tấn
|
749,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo Nếp Việt Nam 10% tấm. Đóng trong bao PP 25 kgs. Kèm theo 0.5% bao rỗng dự phòng =170 cái.
|
tấn
|
488,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam 05% tấm (đóng bao PP tịnh 50kg/bao)
|
tấn
|
408,00
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Gạo thơm lài 5% tấm ( tịnh bao 50kg)
|
tấn
|
755,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo 5% tấm ( tịnh bao 50 kg)
|
tấn
|
410,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo dài trắng Việt Nam 5 % tấm, hàng đổ xá trong container, không bao, mỗi cont = 24,5 tấn.
|
tấn
|
388,00
|
Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo Jasmine 3% tấm (575 bao4x10kg)
|
tấn
|
570,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo trắng hạt dài 5% Tấm( 40 kgs x 6.250 bao)
|
tấn
|
403,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo KDM 5% tấm. Đóng đồng nhất trong bao PP/PE tịnh 50kg/bao
|
tấn
|
600,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo Việt Nam 15 % tấm, số lượng 2500 bao x 50kg/bao, Hàng đóng trong bao đồng nhất, đính kèm 2 % bao rỗng dự phòng.
|
tấn
|
377,00
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo 5% tấm (xuất xứ Việt Nam 100%). Hàng đóng đồng nhất 30 kgs / bao PP. Vietnamese White Rice (crop 2014)
|
tấn
|
400,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo trắng 5% tấm , 25kg/bao, 25 tấn/cont
|
tấn
|
388,00
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Gạo Việt Nam 5% tấm, bao 25kg gạo đồng nhất
|
tấn
|
409,00
|
Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo Việt Nam 15% tấm, bao 50kg gạo đồng nhất
|
tấn
|
395,00
|
Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Gạo thơm (Jasmine) max 5% tấm; packing: 25lbs/bao
|
tấn
|
765,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|