menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hàng hoá thế giới ngày 13-01-2009

11:29 15/01/2009
 
Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
25% tấm
325
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
575
USD/T
 
15%
520
USD/T
 
25%
450
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
114,75
0,25
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1649
-16
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
17.410
-590
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
15.630
-920
 
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,53
0,06
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
325,80
0,70
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T2/09
1,55
0,03
USD/kg
Malaysia SMR20
T2/09
1,48
0,01
USD/kg
Indonesia SIR20           
T2/09
0,67
0,01
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
37,78
0,19USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
44,83
1,92 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
1,1489
6,48 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
820,20
823,20
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2240
0.0062
USD/JPY
89.4250
0.0450
USD-HKD
7.7572
0.0000
AUD-USD
0.6648
0.0002
USD-SGD
1.4880
-0.0005
USD-INR
49.1150
0,0000
USD-CNY
6.8342
-0.0052
USD-THB
34.8800
0.0100
EUR/USD
1.3180
-0.0004
GBP-USD
1.4508
0.0006
USD-CHF
1.1199
0.0010
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,448.56
-25,41
S&P 500
871.79
1,53
NASDAQ
1,546.46
7,67
FTSE 100
4,399,15
-27,04
NIKKEL225
8,413,91
-422.89
HANG SENG
13,668.05
-302.95
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet