menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hàng hoá thế giới ngày 26/12/2008

17:07 29/12/2008
Gạo:
Nước ta có thể xuất khẩu 4được 4,8 triệu tấn gạo trong năm tới, tương tự như lượng xuất khẩu trong năm nay và giá xuất khẩu trung bình có thể giảm 30% so với năm nay.
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
520
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
550
USD/T
 
25% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
Cà phê:
Giá cà phê tại Ấn Độ giảm do nhu cầu xuất khẩu giảm
Braxin sẽ cùng Mỹ trở thành nước tiêu thụ cà phê lớn nhất thế giới vào năm 2010
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
108,40
0,35
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
Đóng cửa
 
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
16.480
500
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/09
Tại Tokyo
16.350
550
Yen/100 kg
 
Đường:
Chính phủ Ấn Độ có thể sẽ cho phép nước này nhập khẩu được thô phục phụ tiêu dùng trong nước do sản lượng đường trong nước giảm. 
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
10,98
-0,04
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
Đóng cửa
 
 
Cao su:
Giá cao su châu Á tiếp tục không đổi do lo ngại nhu cầu thấp trong khi giá cao su tại Tokyo tăng nhẹ do giá dầu thô thế giới hồi phục.
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
1,4
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,38
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,61
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
40
0
baht/kg
 
Dầu:
Mặc dù Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC), hiện sản xuất 40% sản lượng dầu thô trên thế giới, đã nhất trí sẽ 2,2 triệu thùng dầu/ngày, nhưng giá dầu vẫn tiếp tục chiều hướng giảm.
 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
38,37
1,76 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
37,71
2,36 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
84,40
5,13 cents
 
Vàng:
  • Giá vàng trên thị trường thế giới đang hướng tới năm tăng giá thứ 8 liên tiếp.
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
844,75
847,75
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2215
0.0062
USD/JPY
90.8100
0.4600
USD-HKD
7.7506
0.0004
AUD-USD
0.6840
0.0014
USD-SGD
1.4416
-0.0034
USD-INR
48.4350
0,3750
USD-CNY
6.8250
-0.0063
USD-THB
34.8414
0.0101
EUR/USD
1.4026
-0.0024
GBP-USD
1.4583
0.0136
USD-CHF
1.0675
-0.0125
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,515.55
47,07
S&P 500
872.80
4.65
NASDAQ
1,530.24
5,34
FTSE 100
4,216.59
-39.39
NIKKEL225
8,739,52
140.02
HANG SENG
14,184.14
 -36.65
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet