menu search
Đóng menu
Đóng

Giá nhập khẩu gỗ nguyên liệu tháng 3/2015 (tiếp theo)

09:49 16/04/2015
 

(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Gỗ thông xẻ nhóm 4, Tên khoa học Taeda Pines. Quy cách 12 x 100 mm, dài từ 3,05 đến 4,27 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng

m3
245
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 38mm x 175mm x 3,0-6,0m (Merch Grade) (230,718 m3)

m3
245
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Sồi trắng - gỗ xẻ đã qua xử lý nhiệt, tên khoa học : Quercus Spp (kích th­ớc : dài trên 2m x rộng trên 80mm x dày 26mm, 40mm, 52mm và 65mm)

m3
205
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Lim (Tali) vuông thô, Tên khoa học: Erythrophleum Ivoirense. Kích th­ớc: Dày 20cm up x Rộng 23cm up x Dài 270cm up. Hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
500
Tân Cảng Hải Phòng
C&F

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 22mm x 100mm and up x 2,13m up (242,285 M3)

m3
230
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 25MM : WOOD WET PLANK EUCA-FSC 100% WIDE 25 (DàI Từ 2,1 MéT ĐếN 3 MéT)

m3
368
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ Lim (Tali) xẻ hộp dầy (300->620)mm, rộng (31->69)cm, dài (220->590)cm

m3
566
Đình Vũ Nam Hải
CIF

Gỗ tuyết tùng đỏ đã c­a xẻ (tên khoa học : pinus sibirica )( Western Red Cedar green) ( Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ)

m3
320
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4, (Tên khoa học Radiata Pines). Quy cách 22 x 95 - 145 mm, dài từ 2,4 đến 3,95 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng.

m3
240
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

ván MDF 1 (15mmx4x8) hàng đã qua xử lý

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Ván ép -PLYWOOD - 1355 MM * 1220 MM * 18 MM

m3
370
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 22x85-125mm, dài từ 2,0m đến 3,35m. Tên khoa học Pinus Radiata. Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.

m3
240
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Teak hộp (Teak Squares - Fresh Cut), Dimension: 6x5 / 6x6 / 7x6 / 7x5 / 8x6 / 7x7 / 8x7 / 9x8 / 10x10 trở lên; Lenght: 2.25/2.5/2.8 and 3 meter (mới 100%); Số l­ợng: 25.993 m3

m3
770
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên ( grade A1) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites( Erythrophleum Suaveolens)

m3
519,70
Tân Cảng Hải Phòng
C&F

Gỗ thông xẻ (Radiata nhóm 4), WW S3S 19 x 123 B KD, Packing method: TP, Wrapping: 5 sides wrapped, Length: 2100 - 6000mm (mới 100%). Số l­ợng: 9.380 m3

m3
245
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CFR

Gỗ Tần bì xe (5/4 White Ash # 2Kiln Dried Lumber -; L: 4-16 Inch -Tên KH : Fraxinus sp ; Hàng không thuộc DM Cites ban hành theo TT 40/2013/TT-BNNPTNT, ngày 05/09/2013 của Bộ Nông nghiệp

m3
449
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ván MDF, Kích th­ớc: 4.75mm x 1220mm x 2440mm, mới 100%

m3
235
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ d­ơng ép (Poplar LVL - đã xử lý công nghiệp)

m3
435
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 1220mm x 2440 mm x 4.5 mm ( 17,600 tấm). mới 100%

m3
243
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ thông xẻ độ dày 40 mm. Tên khoa học Pinus spp

m3
250
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ H­ơng (Kosso) vuông thô, Tên khoa học: Pterocarpus erinacues. Kích th­ớc: Dày 20cm up x Rộng 20cm up x Dài 200cm up. Hàng không nằm trong danh mục Cites.

m3
580
Đình Vũ Nam Hải
C&F

Ván MDF, Kích th­ớc: 4.75mm x 1220mm x 2440mm, mới 100%

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ
 

Nguồn:Vinanet